🌟

Phó từ  

1. 입을 조금 벌리고 부드럽게 웃는 소리. 또는 그 모양.

1. HÊ HÊ, HÌ HÌ: Tiếng cười nhẹ nhàng, miệng hơi mở. Hoặc hình ảnh đó.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 미소하다.
    He smiles.
  • 웃다.
    Laugh.
  • 그는 카메라를 보고 미소를 지었다.
    He smiled at the camera.
  • 아이는 아빠를 보자 해맑게 웃었다.
    The child grinned brightly when he saw his father.

2. 입을 조금 벌리고 힘없이 내는 소리. 또는 그 모양.

2. SƯỢT, PHÀO: Tiếng phát yếu ớt và miệng hơi mở. Hoặc hình ảnh đó.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 소리.
    Heave.
  • 내쉬다.
    He exhale.
  • 미소하다.
    He smiles.
  • 벌리다.
    Spread out.
  • 한숨짓다.
    He sighs.
  • 그는 너무 더워서 입을 벌렸다.
    It was so hot that he opened his mouth wide.
  • 집에 도착한 그는 한숨을 내쉬었다.
    Arriving home, he sighed.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: ()

Start

End


Giáo dục (151) Cảm ơn (8) Nghệ thuật (76) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Xin lỗi (7) Gọi món (132) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Giải thích món ăn (78) Kiến trúc, xây dựng (43) Ngôn luận (36) Sử dụng bệnh viện (204) Kinh tế-kinh doanh (273) Sinh hoạt trong ngày (11) Gọi điện thoại (15) Diễn tả vị trí (70) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Triết học, luân lí (86) Xem phim (105) Chính trị (149) Nghệ thuật (23) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Diễn tả trang phục (110) Sinh hoạt công sở (197) Tìm đường (20) Sở thích (103) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Văn hóa ẩm thực (104) Cách nói ngày tháng (59) Sử dụng cơ quan công cộng (8)