🌟

Phó từ  

1. 코를 세게 풀거나 콧김을 부는 소리.

1. HÍC!: Âm thanh thổi hơi mũi hoặc xỉ mũi thật mạnh.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 코를 풀다.
    Blow your nose.
  • 콧바람을 불다.
    Blow your nose.
  • 콧김을 내뿜다.
    Breathe your nose out.
  • 코를 풀었더니 노란 콧물이 나왔다.
    I blew my nose and got a yellow nose.
  • 잠수부는 수면으로 올라오자마자 콧김을 내뱉었다.
    The diver exhaled his nostrils as soon as he came to the surface.
  • 코에 코딱지가 있는 것 같아서 답답해.
    I feel stuffy because i feel like i have a booger on my nose.
    코를 소리가 나게 세게 풀어 봐.
    Blow your nose hard enough to make a humming sound.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: ()

Start

End


Ngôn ngữ (160) Diễn tả tính cách (365) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Yêu đương và kết hôn (19) Dáng vẻ bề ngoài (121) Vấn đề xã hội (67) Du lịch (98) Luật (42) Xin lỗi (7) Văn hóa đại chúng (82) Văn hóa ẩm thực (104) Khí hậu (53) Tình yêu và hôn nhân (28) Đời sống học đường (208) Cách nói thời gian (82) Sự khác biệt văn hóa (47) Nói về lỗi lầm (28) Tìm đường (20) Vấn đề môi trường (226) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Văn hóa đại chúng (52) Cảm ơn (8) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Hẹn (4) Diễn tả vị trí (70) Mối quan hệ con người (255) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52)