🌟 평등 (平等)

☆☆   Danh từ  

1. 권리, 의무, 자격 등이 차별 없이 고르고 똑같음.

1. SỰ BÌNH ĐẲNG: Việc quyền lợi, nghĩa vụ, tư cách... đồng đều như nhau không có sự phân biệt.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 양성 평등.
    Gender equality.
  • 절대적 평등.
    Absolute equality.
  • 자유와 평등.
    Freedom and equality.
  • 평등이 실현되다.
    Equality is realized.
  • 평등을 보장하다.
    Ensure equality.
  • 평등을 주장하다.
    Claim equality.
  • 평등을 추구하다.
    Pursue equality.
  • 그는 장애인들이 차별 없이 사회적 평등을 얻도록 노력했다.
    He tried to ensure that the disabled would achieve social equality without discrimination.
  • 승규는 남녀의 평등을 주장하며 여자도 군대에 가야한다고 했다.
    Seung-gyu insisted on equality between men and women and said that women should also join the army.
  • 모든 사람이 수고한 결과를 똑같이 나누어 가지는 것은 부당하다고 생각해.
    I think it's unfair for everyone to share the same hard work.
    응, 진정한 평등은 결과가 아니라 기회를 똑같이 나누어 갖는 것 같아.
    Yeah, it seems like real equality is not about results, but about sharing opportunities equally.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 평등 (평등)
📚 Từ phái sinh: 평등하다(平等하다): 권리, 의무, 자격 등이 차별 없이 고르고 똑같다.

🗣️ 평등 (平等) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Tìm đường (20) Sinh hoạt nhà ở (159) Vấn đề xã hội (67) Ngôn ngữ (160) Chính trị (149) Khoa học và kĩ thuật (91) Nghệ thuật (23) Thể thao (88) Diễn tả trang phục (110) Vấn đề môi trường (226) Chế độ xã hội (81) Sử dụng tiệm thuốc (10) Hẹn (4) Diễn tả vị trí (70) Giáo dục (151) Diễn tả tính cách (365) Sở thích (103) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Kinh tế-kinh doanh (273) Kiến trúc, xây dựng (43) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Văn hóa ẩm thực (104) Việc nhà (48) Tôn giáo (43) Biểu diễn và thưởng thức (8) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Thông tin địa lí (138) Luật (42) Sự kiện gia đình (57) Lịch sử (92)