🌟 휴양소 (休養所)

Danh từ  

1. 편안히 쉬면서 건강을 잘 돌볼 수 있도록 시설을 갖추어 놓은 곳.

1. KHU AN DƯỠNG, KHU NGHỈ DƯỠNG: Nơi có lắp đặt thiết bị để có thể nghỉ ngơi thoải mái và chăm sóc sức khoẻ.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 가족 휴양소.
    Family resort.
  • 노인 휴양소.
    Senior recreation center.
  • 하계 휴양소.
    Summer resort.
  • 휴양소 설치.
    Set up a resort.
  • 휴양소를 설치하다.
    Set up a resort.
  • 휴양소를 찾다.
    Seek a resort.
  • 휴양소에 묵다.
    Stay in a resort.
  • 고령화로 노인 휴양소를 찾는 사람들이 늘어나고 있다.
    With the aging population, the number of people visiting the elderly resort is increasing.
  • 김 사장은 해변에 휴양소를 설치하여 관광객들을 유치하였다.
    Kim set up a resort on the beach to attract tourists.
  • 주말에 가족끼리 휴양소에 묵으면서 고기도 구워 먹고 휴식을 취했다.
    On weekends, i stayed at a resort with my family, grilled meat, and rested.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 휴양소 (휴양소)

Start

End

Start

End

Start

End


Khí hậu (53) Gọi món (132) Giải thích món ăn (119) Sự khác biệt văn hóa (47) Nghệ thuật (76) Vấn đề xã hội (67) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Sinh hoạt công sở (197) Kiến trúc, xây dựng (43) Sử dụng bệnh viện (204) Sức khỏe (155) Sinh hoạt nhà ở (159) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Tôn giáo (43) Diễn tả trang phục (110) Ngôn ngữ (160) Vấn đề môi trường (226) Tình yêu và hôn nhân (28) Du lịch (98) Đời sống học đường (208) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Triết học, luân lí (86) Chính trị (149) Sinh hoạt trong ngày (11) Giải thích món ăn (78) Văn hóa đại chúng (52) Sự kiện gia đình (57) Diễn tả vị trí (70) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Tâm lí (191)