🌟 품행 (品行)

  Danh từ  

1. 품성과 행실.

1. PHẨM HẠNH, NHÂN PHẨM: Đạo đức và cách hành xử.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 품행이 방정하다.
    Be ill-behaved.
  • 품행이 좋다.
    Good conduct.
  • 품행이 올바르다.
    Good conduct.
  • 품행이 단정하다.
    Good conduct.
  • 품행이 나쁘다.
    Bad conduct.
  • 품행을 보다.
    Watch the conduct.
  • 유민이는 평소 품행이 단정하고 학업 성적이 좋은 모범 학생이다.
    Yu-min is a model student who is usually well-behaved and has good academic performance.
  • 민준이는 학창 시절에 품행이 나쁘고 다른 아이들과 싸움을 일삼는 문제아였다.
    Min-jun was a troublemaker in his school days who was bad-behaved and used to fight with other children.
  • 장학생 선발 기준이 뭐라고 하니?
    What's the criteria for selecting scholarship students?
    응, 여기 보니까, 품행이 바르고 학업 성적이 우수해야 한대.
    Yes, i see here that you have to be well-behaved and have good academic performance.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 품행 (품ː행)


🗣️ 품행 (品行) @ Giải nghĩa

🗣️ 품행 (品行) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Mối quan hệ con người (255) Xin lỗi (7) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Chế độ xã hội (81) Đời sống học đường (208) Kiến trúc, xây dựng (43) Ngôn ngữ (160) Diễn tả ngoại hình (97) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Sử dụng tiệm thuốc (10) Gọi món (132) Giải thích món ăn (78) Xem phim (105) Mối quan hệ con người (52) Dáng vẻ bề ngoài (121) Văn hóa ẩm thực (104) Nói về lỗi lầm (28) Luật (42) Giáo dục (151) Văn hóa đại chúng (52) Cách nói thời gian (82) So sánh văn hóa (78) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Kinh tế-kinh doanh (273) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Biểu diễn và thưởng thức (8) Giải thích món ăn (119) Hẹn (4) Việc nhà (48)