🌟 이러나

1. '이리하나'가 줄어든 말.

1. LÀM THẾ NÀY NHƯNG, TUY NHIÊN: Cách viết rút gọn của '이리하나'.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 동료들은 이러나 나는 회사를 옮길 생각이 없다.
    My colleagues, however, have no intention of moving my company.
  • 몇몇 문제아들은 이러나 대부분의 학생들은 선생님 말씀을 잘 따릅니다.
    Some troublemakers do this, but most students follow their teachers.
  • 당신도 이렇게 운전을 험하게 해요?
    Do you drive this hard?
    이 친구는 이러나 나는 안전 운전을 하는 편이에요.
    This is my friend who drives safely.
Từ tham khảo 그러나: '그리하나'가 줄어든 말., '그러하나'가 줄어든 말.
Từ tham khảo 저러나: '저리하나'가 줄어든 말., '저러하나'가 줄어든 말.

2. '이러하나'가 줄어든 말.

2. THẾ NÀY NHƯNG, TUY NHIÊN: Cách viết rút gọn của '이러하나'.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 얘네들이 생김새는 이러나 마음은 착한 애들입니다.
    They look this way, but they are kindhearted.
  • 이 식당이 보기에는 이러나 맛이 좋기로 소문이 자자한 곳이다.
    This restaurant is rumored to be this good.
  • 이 음식은 뭔데 냄새가 이렇게 심해?
    What is this food that smells so bad?
    청국장이라는 건데 냄새는 이러나 건강에 정말 좋아.
    It's a cheonggukjang, but the smell is really good for your health.
Từ tham khảo 그러나: '그리하나'가 줄어든 말., '그러하나'가 줄어든 말.
Từ tham khảo 저러나: '저리하나'가 줄어든 말., '저러하나'가 줄어든 말.

Start

End

Start

End

Start

End


Kiến trúc, xây dựng (43) Chào hỏi (17) Ngôn ngữ (160) Diễn tả vị trí (70) Chính trị (149) Thể thao (88) Gọi điện thoại (15) Cách nói thứ trong tuần (13) Mua sắm (99) Giáo dục (151) Xem phim (105) Đời sống học đường (208) Cảm ơn (8) Kinh tế-kinh doanh (273) Khoa học và kĩ thuật (91) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Vấn đề xã hội (67) Tâm lí (191) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Xin lỗi (7) Triết học, luân lí (86) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Nghệ thuật (76) Luật (42) Tình yêu và hôn nhân (28) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Văn hóa đại chúng (52) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Sự kiện gia đình (57) Khí hậu (53)