🌟 징징하다

Động từ  

1. 마음에 들지 않거나 못마땅하여 자꾸 울거나 짜증을 내다.

1. MÈ NHEO, NHÈO NHẸO: Không hài lòng hoặc không thích nên liên tục khóc đòi và cáu gắt.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 징징하는 소리.
    A whining sound.
  • 징징하며 보채다.
    Whining and whining.
  • 징징하며 조르다.
    To beg with whining.
  • 아기가 징징하다.
    The baby whines.
  • 아들이 징징하다.
    A son whines.
  • 아이는 더워서 짜증이 났는지 징징대며 보챘다.
    The child whined and whined, perhaps annoyed by the heat.
  • 지수는 또래 아이들에 비해 어른스러워서 징징대는 일이 없다.
    Jisoo is more mature than her peers, so she never whines.
  • 오늘따라 얼굴색이 안 좋아 보여요.
    You don't look well today.
    아기가 밤새 징징대서 잠을 한숨도 못 잤어요.
    The baby was whining all night and couldn't sleep a wink.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 징징하다 (징징하다)
📚 Từ phái sinh: 징징: 마음에 들지 않거나 못마땅하여 자꾸 울거나 짜증을 내는 모양.

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Sức khỏe (155) Thể thao (88) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Diễn tả vị trí (70) Nghệ thuật (23) Giải thích món ăn (78) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Tình yêu và hôn nhân (28) Thời tiết và mùa (101) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Du lịch (98) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Sinh hoạt trong ngày (11) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Kiến trúc, xây dựng (43) Giáo dục (151) Giải thích món ăn (119) Chào hỏi (17) Cách nói ngày tháng (59) Hẹn (4) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Khí hậu (53) Luật (42) Văn hóa ẩm thực (104) Vấn đề môi trường (226) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) So sánh văn hóa (78) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Vấn đề xã hội (67)