🌟 좌시하다 (坐視 하다)

Động từ  

1. 어떤 사건이나 일에 대해서 참견하지 않고 보기만 하다.

1. NGỒI YÊN NHÌN, ĐỨNG YÊN QUAN SÁT: Không tham kiến mà chỉ nhìn đối với sự việc hay sự kiện nào đó.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 좌시하는 태도.
    A left-handed attitude.
  • 다툼을 좌시하다.
    Sit idly by in a quarrel.
  • 문제를 좌시하다.
    Sit idly by a problem.
  • 변화를 좌시하다.
    Sit idly by the changes.
  • 혼란을 좌시하다.
    To sit idly by in confusion.
  • 그 둘의 싸움을 나는 좌시하고 있을 수밖에 없었다.
    I had no choice but to sit idly by in their quarrel.
  • 학교 측은 더 이상 학교 폭력 문제를 좌시하지 않겠다고 했다.
    The school said it would no longer sit idle on the issue of school violence.
  • 독립 운동을 하시겠다고요?
    You're going to do an independence movement?
    나라가 망하는 꼴을 어떻게 좌시하고만 있나요?
    How can you stand by and watch the country go down?
Từ đồng nghĩa 방관하다(傍觀하다): 어떤 일에 직접 나서지 않고 옆에서 바라보기만 하다.
Từ đồng nghĩa 방치하다(放置하다): 무관심하게 그대로 내버려 두다.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 좌시하다 (좌ː시하다)
📚 Từ phái sinh: 좌시(坐視): 어떤 사건이나 일에 대해서 참견하지 않고 보기만 함.

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Diễn tả ngoại hình (97) Chính trị (149) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Xem phim (105) Giải thích món ăn (119) Nghệ thuật (76) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Nói về lỗi lầm (28) Sử dụng tiệm thuốc (10) Cách nói thứ trong tuần (13) So sánh văn hóa (78) Chào hỏi (17) Tình yêu và hôn nhân (28) Sử dụng bệnh viện (204) Sinh hoạt nhà ở (159) Biểu diễn và thưởng thức (8) Thời tiết và mùa (101) Hẹn (4) Cách nói ngày tháng (59) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Tâm lí (191) Diễn tả trang phục (110) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Du lịch (98) Ngôn ngữ (160) Văn hóa đại chúng (82) Sự khác biệt văn hóa (47) Thông tin địa lí (138) Gọi món (132) Sử dụng cơ quan công cộng (8)