🌟 역기능 (逆機能)

Danh từ  

1. 본래의 의도와 반대로 나타나는 기능.

1. HIỆU QUẢ NGƯỢC: Chức năng thể hiện trái ngược với ý đồ ban đầu.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 역기능을 낳다.
    Produce adverse effects.
  • 역기능을 막다.
    To prevent adverse effects.
  • 역기능을 초래하다.
    Cause adverse effects.
  • 역기능을 하다.
    Reverse function.
  • 자본주의는 경제 성장을 앞당긴 반면 빈부 격차의 심화라는 역기능을 낳기도 했다.
    Capitalism accelerated economic growth, while it also produced adverse effects of deepening the gap between the rich and the poor.
  • 언론은 공정한 보도로 국민들의 알 권리를 보장하고 편파적 보도로 인한 역기능을 지양해야 한다.
    The media should ensure the people's right to know through fair reporting and avoid adverse effects from biased reporting.
  • 정보 통신 기술이 발달하면서 사생활 침해나 악성 댓글과 같은 역기능들이 사회적 문제가 되고 있다.
    With the development of information communication technology, adverse functions such as invasion of privacy and malicious comments are becoming social problems.
Từ trái nghĩa 순기능(順機能): 본래 목적대로 작용하는 좋은 기능.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 역기능 (역끼능)

🗣️ 역기능 (逆機能) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End


Tôn giáo (43) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Diễn tả trang phục (110) Tình yêu và hôn nhân (28) Lịch sử (92) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Sở thích (103) Yêu đương và kết hôn (19) Xem phim (105) Chính trị (149) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Mối quan hệ con người (52) Giáo dục (151) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Gọi điện thoại (15) Tâm lí (191) Thể thao (88) Vấn đề xã hội (67) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Thời tiết và mùa (101) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Mua sắm (99) Đời sống học đường (208) Du lịch (98) Nghệ thuật (76) Luật (42) Sinh hoạt nhà ở (159) Ngôn ngữ (160)