🌟 심취되다 (心醉 되다)

Động từ  

1. 무엇에 깊이 빠져 그것을 아주 좋아하게 되다.

1. BỊ SAY MÊ: Chìm sâu vào cái gì đó nên trở nên rất thích cái đó.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 문학에 심취되다.
    Be absorbed in literature.
  • 사상에 심취되다.
    Be absorbed in thought.
  • 예술에 심취되다.
    Be infatuated with art.
  • 음악에 심취되다.
    Be absorbed in music.
  • 작품에 심취되다.
    Be infatuated with the work.
  • 철학에 심취되다.
    Be infatuated with philosophy.
  • 한때 심취되다.
    Once infatuated.
  • 한때 나는 일본 영화에 심취되어 일본어까지 공부했었다.
    Once i was so absorbed in japanese movies that i even studied japanese.
  • 박 교수는 이슬람교에 심취된 이후 코란에 관한 연구를 진행하고 있다.
    Professor park has been conducting research on the koran since he became obsessed with islam.
  • 승규가 수영하는 걸 아주 좋아한다면서요?
    I heard seunggyu loves swimming.
    네. 그런데 너무 운동에만 심취돼 공부에 소홀해질까 봐 걱정이에요.
    Yes, but i'm worried that i'll be too absorbed in sports to study.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 심취되다 (심취되다) 심취되다 (심취뒈다)
📚 Từ phái sinh: 심취(心醉): 무엇에 깊이 빠져 그것을 아주 좋아함.

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Ngôn luận (36) Giải thích món ăn (119) Tình yêu và hôn nhân (28) Hẹn (4) Luật (42) Thông tin địa lí (138) Yêu đương và kết hôn (19) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Mối quan hệ con người (255) Gọi điện thoại (15) Cách nói thứ trong tuần (13) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Gọi món (132) Văn hóa ẩm thực (104) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Văn hóa đại chúng (82) Tôn giáo (43) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Văn hóa đại chúng (52) Triết học, luân lí (86) Khí hậu (53) Sức khỏe (155) Tìm đường (20) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Chào hỏi (17) Sinh hoạt nhà ở (159) Diễn tả tính cách (365) Chính trị (149) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Sự kiện gia đình-lễ tết (2)