🌾 End: 짓
☆ CAO CẤP : 3 ☆☆ TRUNG CẤP : 3 ☆☆☆ SƠ CẤP : 0 NONE : 17 ALL : 23
•
짓
:
(낮잡아 이르는 말로) 어떠한 행위나 행동.
☆☆
Danh từ
🌏 HÀNH VI, HÀNH ĐỘNG: (cách nói xem thường) Hành vi hay hành động nào đó.
•
몸짓
:
몸을 움직이는 모양.
☆☆
Danh từ
🌏 CỬ CHỈ, ĐIỆU BỘ: Bộ dạng chuyển động của cơ thể.
•
거짓
:
사실이 아닌 것을 사실처럼 꾸민 것.
☆☆
Danh từ
🌏 SỰ DỐI TRÁ, SỰ GIẢ DỐI: Sự tô vẽ làm cho cái không thật trở nên giống như thật.
•
남짓
:
크기, 수, 부피 등이 어느 한도보다 조금 더 되는 정도.
☆
Danh từ phụ thuộc
🌏 HƠN MỘT CHÚT, HƠI NHỈNH HƠN MỘT CHÚT: Mức độ mà kích cỡ, số lượng, khối lượng..vượt quá hạn độ nào đó một chút.
•
눈짓
:
눈을 움직여 상대에게 무엇을 알리거나 지시하는 것.
☆
Danh từ
🌏 SỰ RA HIỆU BẰNG MẮT: Việc cử động mắt nhằm chỉ thị hoặc thông báo cho ai biết điều gì.
•
손짓
:
손으로 어떤 대상을 가리키거나 자기의 생각을 남에게 알림.
☆
Danh từ
🌏 NGÔN NGỮ CỬ CHỈ, CỬ CHỈ TAY, ĐỘNG TÁC TAY: Việc chỉ đối tượng nào đó hoặc cho người khác biết suy nghĩ của mình bằng tay.
•
날갯짓
:
새가 날개를 아래위로 세게 움직이는 행동.
Danh từ
🌏 ĐẬP CÁNH, VỖ CÁNH: Hành động chim vỗ mạnh đôi cánh lên xuống.
•
네까짓
:
(낮잡아 이르는 말로) 겨우 너만 한 정도의.
Định từ
🌏 NHƯ MÀY: (cách nói xem thường) Thuộc mức vỏn vẹn cỡ bằng mày.
•
망나니짓
:
도덕이나 규범에 어긋나는 매우 못되고 고약한 짓.
Danh từ
🌏 HÀNH ĐỘNG KINH TỞM, HÀNH ĐỘNG CÔN ĐỒ, HÀNH VI BỈ ỔI: Hành động xấu xa, bỉ ổi trái với đạo đức hay quy phạm.
•
요까짓
:
겨우 요만한 정도의.
Định từ
🌏 BẰNG TỪNG NÀY, NHỎ TỪNG NÀY: Mức độ ứng với phần này.
•
저까짓
:
겨우 저만한 정도의.
Định từ
🌏 CHỈ CÓ THẾ, CHỈ ĐẾN VẬY, CHỈ BẰNG NGẦN ĐÓ: Chỉ ở mức độ như thế thôi.
•
까짓
:
무엇을 대단하게 생각하지 않는다는 뜻으로 하는 말.
Thán từ
🌏 CÓ ĐÁNG GÌ, ĐÁNG GÌ ĐÂU: Lời nói có ý không coi điều gì là to tát.
•
발짓
:
발을 움직이는 일.
Danh từ
🌏 CỬ ĐỘNG CHÂN: Việc cử động chân.
•
고갯짓
:
고개를 흔들거나 움직이는 짓.
Danh từ
🌏 VIỆC LẮC ĐẦU, VIỆC GẬT ĐẦU: Hành động lắc hay di chuyển cái đầu.
•
이까짓
:
겨우 이만한 정도의.
Định từ
🌏 CHỈ ĐƯỢC BẰNG NÀY: Mức độ chỉ đến như vầy.
•
조까짓
:
겨우 조만한 정도의.
Định từ
🌏 CHỪNG ẤY, NGẦN ẤY: Thuộc mức độ cỡ đó.
•
바보짓
:
어리석고 못나게 구는 행동.
Danh từ
🌏 HÀNH ĐỘNG NGỐC NGHẾCH, HÀNH VI DẠI KHỜ: Hành động ngu ngốc và đần độn.
•
짐짓
:
마음이나 생각과 다르게 일부러.
Phó từ
🌏 MỘT CÁCH TỎ VẺ, MỘT CÁCH LÀM NHƯ: Một cách cố tình và khác với tâm tư hay suy nghĩ.
•
-까짓
:
업신여기는 뜻에서 ‘…만 한 정도의’의 뜻을 더하는 접미사.
Phụ tố
🌏 CHỈ ĐẾN, CHỈ TỚI: Hậu tố thêm nghĩa "ở mức độ chỉ ..." với ý xem nhẹ.
•
고까짓
:
겨우 고만한 정도의.
Định từ
🌏 CHÚT XÍU, BÉ TÍ: Ở mức độ cực nhỏ.
•
제까짓
:
(낮잡아 이르는 말로) 겨우 저따위 정도의.
Định từ
🌏 CHẲNG RA GÌ, KHÔNG ĐÁNG KỂ: (cách nói coi thường) Mức độ chỉ có thế.
•
그까짓
:
겨우 그만한 정도의.
Định từ
🌏 KHÔNG ĐÁNG, NHỎ NHOI, BÉ TÍ: Ở mức độ nhỏ không đáng kể.
•
까짓
:
별것 아닌.
Định từ
🌏 NHỎ NHOI, VỤN VẶT: Không là gì.
• Mua sắm (99) • Việc nhà (48) • Gọi món (132) • Sự kiện gia đình (57) • Cảm ơn (8) • Thông tin địa lí (138) • Giải thích món ăn (78) • Giải thích món ăn (119) • Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) • Diễn tả trang phục (110) • Cuối tuần và kì nghỉ (47) • Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) • Chào hỏi (17) • Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) • Xin lỗi (7) • Tìm đường (20) • Sự khác biệt văn hóa (47) • Tình yêu và hôn nhân (28) • Vấn đề môi trường (226) • Phương tiện truyền thông đại chúng (47) • Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) • Yêu đương và kết hôn (19) • Sinh hoạt trong ngày (11) • Tâm lí (191) • Chính trị (149) • Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) • Luật (42) • Ngôn luận (36) • Mối quan hệ con người (255) • Đời sống học đường (208)