📚 thể loại: MỐI QUAN HỆ CON NGƯỜI

CAO CẤP : 25 ☆☆ TRUNG CẤP : 16 ☆☆☆ SƠ CẤP : 8 ALL : 49

동호인 (同好人) : 같은 취미를 가지고 함께 즐기는 사람. Danh từ
🌏 NGƯỜI CÙNG SỞ THÍCH: Người có chung sở thích và cùng nhau tận hưởng.

하인 (下人) : 남의 집에 매여 살며 일을 하는 사람. Danh từ
🌏 HẠ NHÂN NGƯỜI GIÚP VIỆC, NGƯỜI LÀM, NGƯỜI Ở: Người sống nhờ và làm việc ở nhà người khác.

수신자 (受信者) : 우편이나 전보, 전화 등을 받거나 언어, 문자, 그림, 방송 등의 의미를 가진 신호를 받는 사람. Danh từ
🌏 NGƯỜI NHẬN: Người nhận thư từ hay điện báo, điện thoại hoặc nhận tín hiệu mang ý nghĩa ngôn ngữ, văn tự, tranh ảnh, phát thanh truyền hình v.v...

승자 (勝者) : 싸움이나 경기 등에서 이긴 사람. 또는 그런 단체. Danh từ
🌏 NGƯỜI THẮNG CUỘC, BÊN THẮNG CUỘC: Người thắng trong cuộc đọ sức hoặc trận chiến. Hoặc tập thể đó.

청자 (聽者) : 이야기를 듣는 사람. Danh từ
🌏 THÍNH GIẢ, NGƯỜI NGHE: Người nghe câu chuyện.

연하 (年下) : 자기보다 나이가 적음. 또는 그런 사람. Danh từ
🌏 SỰ KÉM TUỔI: Sự ít tuổi hơn. Hoặc người như thế.

연상 (年上) : 자기보다 나이가 많음. 또는 그런 사람. Danh từ
🌏 SỰ HƠN TUỔI, NGƯỜI HƠN TUỔI: Sự nhiều tuổi hơn mình. Hoặc người như vậy.

원수 (怨讐) : 억울하고 원통하여 마음에 응어리가 맺힐 정도로 자기에게 해를 끼친 사람이나 집단. Danh từ
🌏 KẺ THÙ: Cá nhân hay tập thể gây hại cho bản thân đến mức tạo nên thù oán trong lòng do uất ức và oán giận.

현모양처 (賢母良妻) : 마음이 너그럽고 슬기로운 어머니이면서 착한 아내. Danh từ
🌏 HIỀN MẪU LƯƠNG THÊ: Người mẹ độ lượng và tháo vát đồng thời là vợ hiền.

선후배 (先後輩) : 선배와 후배. Danh từ
🌏 ANH CHỊ KHÓA TRƯỚC VÀ ĐÀN EM KHÓA SAU: Tiền bối và hậu bối.

부하 (部下) : 어떤 사람보다 직책이 낮아 그 사람의 명령에 따르는 사람. Danh từ
🌏 THUỘC HẠ, CẤP DƯỚI: Người có chức vụ thấp hơn người nào đó và theo mệnh lệnh của người đó.

불효자 (不孝子) : 부모를 효성스럽게 모시어 받들지 않은 자식. Danh từ
🌏 ĐỨA CON BẤT HIẾU, KẺ BẤT HIẾU, BẤT HIẾU TỬ: Đứa con không hiếu thảo với cha mẹ.

지인 (知人) : 아는 사람. Danh từ
🌏 NGƯỜI QUEN BIẾT: Người mình biết.

하객 (賀客) : 축하해 주러 온 손님. Danh từ
🌏 KHÁCH MỪNG: Khách đến để chúc mừng.

커플 (couple) : 짝이 되는 남녀 한 쌍. Danh từ
🌏 CẶP, CẶP ĐÔI: Một cặp nam nữ thành đôi.

동문 (同門) : 같은 학교를 나온 사람이나 같은 스승에게서 배운 사람. Danh từ
🌏 ĐỒNG MÔN: Người học cùng một thầy hoặc người cùng tốt nghiệp ở một trường.

효녀 (孝女) : 부모를 잘 모시어 받드는 딸. Danh từ
🌏 CON GÁI CÓ HIẾU: Con gái phụng dưỡng và chăm sóc bố mẹ chu đáo.

봉사자 (奉仕者) : 자신의 이익을 생각하지 않고 남을 위하여 애써 일하는 사람. Danh từ
🌏 TÌNH NGUYỆN VIÊN: Người bỏ công làm việc vì người khác và không nghĩ đến lợi ích bản thân.

패자 (敗者) : 싸움이나 경기에서 진 사람. Danh từ
🌏 KẺ THẤT BẠI, NGƯỜI THẤT BẠI: Người thua cuộc ở trong các cuộc đọ sức hay cạnh tranh.

: 비슷한 나이에 서로 친하게 지내는 사람. Danh từ
🌏 BÈ BẠN, BẠN: Người gần bằng tuổi chơi thân với nhau.

발신자 (發信者) : 우편이나 전기 신호 등을 보내는 사람. Danh từ
🌏 NGƯỜI GỬI: Người gửi điện tín hay thư từ.

관련자 (關聯者) : 어떤 사건에 관련이 되어 있는 사람. Danh từ
🌏 NGƯỜI LIÊN QUAN: Người có mối liên quan tới một vụ việc nào đó.

조문객 (弔問客) : 애도의 뜻을 나타내고 상주를 위로하러 초상집에 찾아온 사람. Danh từ
🌏 KHÁCH VIẾNG TANG: Người tìm đến gia đình của người đã chết để chia buồn và an ủi khi có người chết.

연장자 (年長者) : 나이가 많은 사람. Danh từ
🌏 NGƯỜI CAO TUỔI: Người nhiều tuổi.

화자 (話者) : 이야기를 하는 사람. Danh từ
🌏 NGƯỜI NÓI: Người nói chuyện.


:
Biểu diễn và thưởng thức (8) Sự khác biệt văn hóa (47) Mối quan hệ con người (52) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Khí hậu (53) Sinh hoạt nhà ở (159) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Thông tin địa lí (138) Chính trị (149) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Du lịch (98) Ngôn luận (36) Tâm lí (191) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Văn hóa ẩm thực (104) Giáo dục (151) Diễn tả trang phục (110) Kinh tế-kinh doanh (273) Chào hỏi (17) Nghệ thuật (23) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Sức khỏe (155) Gọi món (132) Ngôn ngữ (160) Giải thích món ăn (78) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Tôn giáo (43) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16)