💕 Start:

CAO CẤP : 4 ☆☆ TRUNG CẤP : 3 ☆☆☆ SƠ CẤP : 0 NONE : 39 ALL : 46

위 (範圍) : 일정하게 한정된 구역. 또는 어떤 힘이 미치는 한계. ☆☆ Danh từ
🌏 PHẠM VI: Khu vực được giới hạn một cách nhất định. Hay một sự hạn chế bởi một sức mạnh nào đó.

인 (犯人) : 법을 어기고 잘못을 저지른 사람. ☆☆ Danh từ
🌏 PHẠM NHÂN: Người gây ra tội hoặc người làm trái với luật.

죄 (犯罪) : 법을 어기고 죄를 저지르는 것. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ PHẠM TỘI: Việc làm trái luật và gây ra tội.

죄자 (犯罪者) : 법을 어기는 죄를 저지른 사람. Danh từ
🌏 NGƯỜI PHẠM TỘI: Người gây ra tội trái với pháp luật.

주 (範疇) : 같은 성질을 가진 부류나 범위. Danh từ
🌏 PHẠM TRÙ: Phạm vi hoặc loại có tính chất giống.

하다 (犯 하다) : 법이나 규칙 등을 어기다. Động từ
🌏 PHẠM, VI PHẠM: Vi phạm luật hay quy tắc...

행 (犯行) : 법을 어기는 행위를 함. 또는 그 행위. Danh từ
🌏 SỰ PHẠM TỘI, HÀNH VI PHẠM TỘI: Việc thực hiện hành vi trái luật pháp. Hoặc hành vi như vậy.

(犯) : 큰 죄를 지어 법에 따라 벌을 받은 횟수를 세는 단위. Danh từ phụ thuộc
🌏 LẦN (PHẠM TỘI): Đơn vị đếm số lần bị phạt theo luật do gây ra tội lớn.

: 누런 갈색의 몸에 검은 줄무늬가 있고, 다른 동물을 잡아먹고 사는 몸집이 큰 동물. 호랑이. Danh từ
🌏 CỌP, HỔ: Động vật có thân to màu xám nâu có vằn đen, sống bằng cách bắt những động vật khác ăn thịt. Con hổ.

- (汎) : ‘그것을 모두 아우르는’의 뜻을 더하는 접두사. Phụ tố
🌏 TOÀN, CẢ, KHẮP: Tiền tố thêm nghĩa 'tất cả đều bao hàm điều đó'.

국민적 (汎國民的) : 국민 모두에 관계되는. Định từ
🌏 MANG TÍNH TOÀN DÂN: Có liên quan đến toàn thể nhân dân.

국민적 (汎國民的) : 국민 모두에 관계되는 것. Danh từ
🌏 TÍNH TOÀN DÂN: Điều có liên quan đến toàn thể nhân dân.

띠 : 범해에 태어난 사람의 띠. Danh từ
🌏 TUỔI DẦN, TUỔI HỔ: Con giáp của người sinh ra vào năm Dần (năm con hổ).

람 (汎濫/氾濫) : 강이나 개천 등의 물이 흘러넘침. Danh từ
🌏 SỰ TRÀN BỜ: Nước ở sông hay suối... chảy tràn ra.

람하다 (汎濫/氾濫 하다) : 강이나 개천 등의 물이 흘러넘치다. Động từ
🌏 TRÀN BỜ: Nước ở sông hay suối... chảy tràn ra.

례 (凡例) : 책의 첫머리에 그 책을 읽는 데 필요한 참고 사항을 설명한 글. Danh từ
🌏 LỜI HƯỚNG DẪN, LỜI NÓI ĐẦU: Phần viết ở đầu sách, giải thích những điều tham khảo cần thiết khi đọc sách.

례 (範例) : 여러 사실에 골고루 적용할 수 있는 모범적인 예. Danh từ
🌏 GƯƠNG ĐIỂN HÌNH: Ví dụ mang tính chấp mô phạm có thể áp dụng chung cho nhiều điều.

벅 : 곡식 가루에 호박이나 팥 등을 섞어 물기가 적게 만든 음식. Danh từ
🌏 BÁNH PÚT-ĐINH: Loại thức ăn làm bằng cách trộn lẫn bí hay đậu đỏ... vào bột ngũ cốc và cho ít nước.

법 (犯法) : 법을 어김. Danh từ
🌏 SỰ PHẠM PHÁP: Sự làm trái pháp luật.

법자 (犯法者) : 법을 어긴 사람. Danh từ
🌏 KẺ PHẠM PHÁP: Người làm trái luật.

부 (凡夫) : 평범한 사람. Danh từ
🌏 NGƯỜI THƯỜNG, NGƯỜI TRẦN TỤC: Người bình thường.

사 (凡事) : 모든 일. Danh từ
🌏 MỌI ĐIỀU, MỌI VẤN ĐỀ: Mọi việc.

상하다 (凡常 하다) : 중요하거나 특별하지 않고 평범하다. Tính từ
🌏 THÔNG THƯỜNG, BÌNH THƯỜNG, TẦM THƯỜNG: Không quan trọng hay đặc biệt mà bình thường.

선 (帆船) : 돛을 단 배. Danh từ
🌏 THUYỀN BUỒM: Thuyền có giăng buồm.

세계적 (汎世界的) : 널리 세계 전체와 관계되는. Định từ
🌏 MANG TÍNH TOÀN THẾ GIỚI, MANG TÍNH TOÀN CẦU: Có liên quan rộng rãi đến toàn thế giới.

세계적 (汎世界的) : 널리 세계 전체와 관계되는 것. Danh từ
🌏 TÍNH TOÀN CẦU, TÍNH TOÀN THẾ GIỚI: Điều có liên quan rộng rãi đến toàn thế giới.

속 (凡俗) : 평범하고 속됨. Danh từ
🌏 SỰ BÌNH THƯỜNG, SỰ TẦM THƯỜNG: Sự bình thường và thô thiển.

속하다 (凡俗 하다) : 평범하고 속되다. Tính từ
🌏 PHÀM TỤC, TẦM THƯỜNG, BÌNH THƯỜNG: Bình thường và thô tục.

시민적 (汎市民的) : 모든 시민이 함께 참여하는 것. Danh từ
🌏 TÍNH TOÀN THÀNH, TÍNH TOÀN DÂN THÀNH PHỐ: Việc tất cả người dân thành phố tham gia.

시민적 (汎市民的) : 모든 시민이 함께 참여하는. Định từ
🌏 MANG TÍNH TOÀN THÀNH, MANG TÍNH TOÀN DÂN THÀNH PHỐ: Tất cả người dân thành phố cùng tham gia.

신론 (汎神論) : 우주, 세계, 자연의 모든 것이 신이라고 생각하는 종교관. 또는 그런 철학관. Danh từ
🌏 THUYẾT PHIẾM THẦN, PHIẾM THẦN LUẬN: Quan niệm tôn giáo cho rằng tất cả mọi thứ của vũ trụ, thế giới và tự nhiên đều là thần. Hoặc quan niệm triết học như thế.

실 (凡失) : 운동 경기에서 잘 저지르는 평범한 실책. Danh từ
🌏 THẤT SÁCH: Kế sách sai lầm thông thường thường vấp phải trong trận đấu thể thao.

연하다 (泛然 하다) : 꼼꼼하거나 조심스럽지 않고 소홀하다. Tính từ
🌏 CẨU THẢ, ĐẠI KHÁI: Không chu đáo hay cẩn thận mà hời hợt.

용하다 (凡庸 하다) : 평범하고 별로 뛰어나지 않다. Tính từ
🌏 TẦM THƯỜNG, VÔ VỊ: Bình thường và không mấy xuất sắc.

인 (凡人) : 평범한 사람. Danh từ
🌏 NGƯỜI THƯỜNG, NGƯỜI PHÀM: Người bình thường.

절 (凡節) : 법도에 맞는 모든 질서나 방법. Danh từ
🌏 SỰ KHUÔN PHÉP, SỰ PHÉP TẮC: Mọi trật tự hay phương pháp hợp với luật lệ (khuôn mẫu).

접하다 (犯接 하다) : 함부로 가까이 다가가서 맞닿다. Động từ
🌏 XÂM PHẠM: Tùy tiện tiến đến gần và chạm vào.

죄성 : 범죄가 되거나 범죄를 저지를 만한 성질. Danh từ
🌏 TÍNH PHẠM TỘI, TÍNH PHẠM PHÁP: Tính có khả năng trở thành tội phạm hoặc gây ra tội.

죄율 : 한 나라나 지역에서 일정 기간 동안 범죄가 일어난 비율. Danh từ
🌏 TỈ LỆ PHẠM TỘI: Tỷ lệ những sai phạm trái với luật pháp nảy sinh trong thời gian nhất định ở một khu vực hoặc một đất nước.

죄적 (犯罪的) : 법을 어기는 잘못이 되는 것. Danh từ
🌏 SỰ PHẠM TỘI: Việc bị sai phạm trái với pháp luật.

죄적 (犯罪的) : 법을 어기는 잘못이 되는. Định từ
🌏 MANG TÍNH TỘI PHẠM: Bị lỗi vi phạm pháp luật.

죄형 (犯罪型) : 죄를 저지를 것 같은 사람의 모습이나 유형. Danh từ
🌏 DÁNG VẺ PHẠM TỘI: Loại hình hoặc hình ảnh của người giống như sẽ gây nên tội.

칙 (犯則) : 규칙을 어김. Danh từ
🌏 SỰ PHẠM QUY TẮC.: Việc làm sai quy tắc.

칙금 (犯則金) : 도로 교통법의 규칙을 어긴 사람에게 내게 하는 벌금. Danh từ
🌏 TIỀN PHẠT PHẠM LUẬT (GIAO THÔNG): Tiền phạt bắt người sai phạm quy tắc của luật giao thông đường bộ phải trả.

퍼 (bumper) : 충돌 사고가 생겼을 때 충격을 덜 받게 하기 위하여 자동차의 앞과 뒤에 설치한 장치. Danh từ
🌏 BỘ GIẢM CHẤN, BỘ GIẢM XUNG: Thiết bị lắp đặt trước hoặc sau ô tô để hạn chế tác động khi xảy ra sự cố va chạm.

행하다 (犯行 하다) : 법을 어기는 행위를 하다. Động từ
🌏 PHẠM TỘI: Thực hiện hành vi vi phạm luật pháp.


:
Kinh tế-kinh doanh (273) So sánh văn hóa (78) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Sinh hoạt trong ngày (11) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Du lịch (98) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Mua sắm (99) Giải thích món ăn (119) Việc nhà (48) Sử dụng bệnh viện (204) Sự khác biệt văn hóa (47) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Giáo dục (151) Cách nói thời gian (82) Thể thao (88) Mối quan hệ con người (52) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Mối quan hệ con người (255) Gọi điện thoại (15) Thời tiết và mùa (101) Tâm lí (191) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Chính trị (149) Đời sống học đường (208) Diễn tả trang phục (110) Sinh hoạt công sở (197)