🌟 야단 (惹端)

☆☆   Danh từ  

1. 어떤 일 때문에 시끄럽게 자꾸 떠들거나 소란을 일으킴.

1. SỰ ỒN ÀO, SỰ XÔN XAO, SỰ NHỐN NHÁO: Việc cứ làm ồn ào hoặc gây náo loạn vì việc nào đó.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 야단이 나다.
    Be in a ruckus.
  • Google translate 야단을 떨다.
    Make a fuss.
  • Google translate 야단을 부리다.
    Make a fuss.
  • Google translate 야단을 피우다.
    Make a fuss.
  • Google translate 아이들이 야단을 피우는 통에 골치가 아팠다.
    The children's fuss was a headache.
  • Google translate 아이가 없어지는 바람에 온 집안이 야단이 났다.
    The disappearance of the child caused a stir in the whole family.
  • Google translate 아내의 임신에 모든 식구들이 좋아서 야단이다.
    It's a big fuss that all the family members like their wives' pregnancy.
  • Google translate 별일도 아닌 것 가지고 시끄럽게 떠들고 야단이네.
    What a fuss about nothing.
  • Google translate 저 사람들 왜 저렇게 울고불고 야단이야?
    Why are they crying and crying?
    Google translate 그 집 아이가 없어졌다나 봐.
    Looks like the kid in the house is missing.

야단: uproar; tumult; clamor,おおさわぎ【大騒ぎ】,bruit, tumulte, trouble, désarroi, (n.) être en agitation, être troublé, être en désordre,alboroto, tumulto, confusión, desorden, bulla,اضطراب,шуугилдах, үймэлдэх, хөөрцөглөх, бөөн юм болох,sự ồn ào, sự xôn xao, sự nhốn nháo,ความสับสนวุ่นวาย, ความโกลาหล, ความวุ่นวาย, เสียงอึกทึกครึกโครม, เสียงดังอลหม่าน,keributan,шум; суета,闹腾,惹事生非,

2. 다른 사람의 잘못을 큰소리로 혼냄.

2. SỰ CHỬI MẮNG, SỰ LA RẦY, SỰ QUỞ TRÁCH: Việc la rầy to tiếng lỗi lầm của người khác.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 야단을 듣다.
    Hear a ruckus.
  • Google translate 야단을 맞다.
    Get a scolding.
  • Google translate 야단을 치다.
    Scold.
  • Google translate 아버지가 너 잘못한 거 아시면 분명 야단을 치실 거야.
    I'm sure my father will scold you if he finds out you've done something wrong.
  • Google translate 나는 거짓말을 한 것에 대해 어머니께 야단을 맞을까 봐 가슴이 조마조마했다.
    I was anxious to be scolded by my mother for lying.
  • Google translate 너 그러다가 아버지께 야단을 맞을걸?
    You're going to get yelled at by your father.
    Google translate 그럼 그냥 솔직하게 말씀드릴까?
    So let me just be honest with you.

3. 매우 곤란한 일.

3. LỚN CHUYỆN, NGUY TO: Chuyện rất gay go.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 이 일을 아버지가 알게 되시면 정말 야단인데, 어떡하지?
    What should i do if my father finds out about this?
  • Google translate 선생님, 우리 애가 학교를 안 가려고 해서 이거 야단입니다.
    Sir, my kid's not going to school, so going to school.
  • Google translate 빙판길 조심해.
    Watch out for icy roads.
    Google translate 이 미끄러운 데서 넘어지면 야단이겠는걸.
    I'd be in a hell of a lot of trouble if i fell in this slippery place.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 야단 (야ː단)
📚 Từ phái sinh: 야단하다(惹端하다): 어떤 일 때문에 시끄럽게 자꾸 떠들거나 소란을 일으키다., 큰소리로…
📚 thể loại: Hành vi ngôn ngữ   Mối quan hệ con người  

📚 Annotation: 주로 '야단이다'로 쓴다.

🗣️ 야단 (惹端) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Việc nhà (48) Mối quan hệ con người (52) Tâm lí (191) Sinh hoạt trong ngày (11) Luật (42) Diễn tả ngoại hình (97) Chào hỏi (17) Khoa học và kĩ thuật (91) Nghệ thuật (76) Sử dụng bệnh viện (204) Hẹn (4) Nghệ thuật (23) Kinh tế-kinh doanh (273) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Sở thích (103) Diễn tả trang phục (110) Kiến trúc, xây dựng (43) Ngôn luận (36) Sự khác biệt văn hóa (47) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Triết học, luân lí (86) Biểu diễn và thưởng thức (8) Thể thao (88) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Lịch sử (92) Khí hậu (53) Vấn đề môi trường (226)