🌟 어쨌든

☆☆   Phó từ  

1. 무엇이 어떻게 되든. 또는 어떻게 되어 있든.

1. DÙ THẾ NÀO ĐI NỮA, DÙ SAO ĐI NỮA: Bất kể cái gì đó trở nên thế nào đi nữa. Hoặc bất kể trở nên như thế nào.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 이 상황에서 어쨌든 결국 제일 불쌍한 사람은 나다.
    I'm the poorest person in this situation anyway.
  • Google translate 그 사람이 어떤 말을 했든지 간에 어쨌든 내가 먼저 때렸으니 내 잘못이 더 크다.
    Whatever he said, it's my fault that i hit him first anyway.
  • Google translate 얻어먹으니까 좋냐?
    Are you happy that you'really?
    Google translate 그렇게 먹고 싶던 걸 먹고 나니 어쨌든 기분은 좋네.
    I feel good after eating what i've been craving.
Từ đồng nghĩa 아무튼: 무엇이 어떻게 되어 있든.
Từ đồng nghĩa 여하튼(如何튼): 일이 어떻게 되었든지 또는 어떤 이유가 있든지 상관없이.
Từ đồng nghĩa 하여튼(何如튼): 무엇이 어떻게 되어 있든.

어쨌든: anyway; anyhow; at any rate,とにかく。いずれにせよ,toujours, (adv.) de toute façon, de toute manière, en tous cas, dans tous les cas, après tout, quoi qu'il en soit,de todas maneras, de cualquier modo,على أي حال، على كل حال، أيًا كان,юу ч гэсэн, ямар ч байсан, юутай ч, юутай ч гэсэн, яасан ч, ямар болов, яадаг ч байсан,dù thế nào đi nữa, dù sao đi nữa,ถึงอย่างไร, ถึงอย่างไรก็ตาม, อย่างไรก็ตาม,pokoknya, bagaimanapun, apapun jadinya,во всяком случае; как бы то ни было; так или иначе,反正,总之,

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 어쨌든 (어짿뜬)


🗣️ 어쨌든 @ Giải nghĩa

🗣️ 어쨌든 @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End


Lịch sử (92) Giải thích món ăn (119) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Thông tin địa lí (138) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Cách nói thứ trong tuần (13) So sánh văn hóa (78) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Vấn đề xã hội (67) Mua sắm (99) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Sức khỏe (155) Khí hậu (53) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Kiến trúc, xây dựng (43) Khoa học và kĩ thuật (91) Sinh hoạt nhà ở (159) Sự khác biệt văn hóa (47) Gọi món (132) Sinh hoạt trong ngày (11) Tình yêu và hôn nhân (28) Hẹn (4) Nghệ thuật (23) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Ngôn luận (36)