🌟 동행하다 (同行 하다)

Động từ  

1. 함께 길을 가다.

1. ĐỒNG HÀNH: Cùng đi đường.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 동행할 사람.
    Someone to accompany.
  • Google translate 둘이 동행하다.
    Two accompanied.
  • Google translate 경찰이 동행하다.
    Accompany the police.
  • Google translate 친구와 동행하다.
    To accompany a friend.
  • Google translate 우연히 동행하다.
    Accidentally accompany.
  • Google translate 나는 박 선배와 고향이 같아서 집에 갈 때 동행하는 일이 잦다.
    I have the same hometown as park, so i often accompany her when i go home.
  • Google translate 그 두 사람이 해외여행을 갈 때 동행했다는 소문이 회사 전체에 퍼졌다.
    Rumors spread throughout the company that the two men accompanied on their overseas trips.
  • Google translate 저는 이 사건과 무관한데 꼭 경찰서에 가야 하나요?
    I have nothing to do with this case, do i have to go to the police station?
    Google translate 네. 목격자들은 모두 저희와 동행해 주셔야 합니다.
    Yeah. all witnesses must accompany us.
Từ đồng nghĩa 동반하다(同伴하다): 어떤 일을 하거나 어디를 가는 것을 함께 하다., 어떤 일이나 현상…

동행하다: accompany,どうこうする【同行する】,accompagner, aller avec, faire route ensemble, escorter,acompañar,يذهب معاً,хамт явах, хамт алхах,đồng hành,เดินทางด้วยกัน, เป็นเพื่อนเดินทาง,pergi bersama,сопровождать; сопутствовать; быть попутчиком,同去,同行,同路,

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 동행하다 (동행하다)
📚 Từ phái sinh: 동행(同行): 함께 길을 감., 함께 길을 가는 사람.

🗣️ 동행하다 (同行 하다) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Nghệ thuật (76) Diễn tả ngoại hình (97) Sự khác biệt văn hóa (47) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Sinh hoạt trong ngày (11) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Lịch sử (92) Vấn đề xã hội (67) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Sử dụng tiệm thuốc (10) Cách nói ngày tháng (59) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Chế độ xã hội (81) Đời sống học đường (208) Mối quan hệ con người (255) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Thể thao (88) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Gọi điện thoại (15) Luật (42) Văn hóa đại chúng (52) Văn hóa ẩm thực (104) Chính trị (149) Diễn tả tính cách (365) Mối quan hệ con người (52) Sở thích (103) Nói về lỗi lầm (28) Gọi món (132) Tâm lí (191)