🌟 ㄴ들

Trợ từ  

1. 어떤 조건을 인정한다고 하여도 그 결과로서 기대되는 내용이 부정적임을 나타내는 조사.

1. CHO DÙ LÀ...THÌ CŨNG LÀM GÌ MÀ, NẾU MÀ....THÌ LÀM GÌ MÀ: cho dù là...thì cũng làm gì mà, nếu mà....thì làm gì mà: Trợ từ thể hiện cho dù công nhận điều kiện nào đó nhưng nội dung được mong đợi như là kết quả có tính chất phủ định.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 학잔들 모든 것을 다 알 수 있겠는가?
    Can the scholars know everything?
  • Google translate 그리운 고향을 꿈엔들 잊을 수 있겠느냐.
    Can you ever dream of a home you miss?
  • Google translate 돈이 많으면 뭔들 못 사겠어.
    I can't buy anything if i have a lot of money.
  • Google translate 동화를 보면 빵을 훔쳐서 감옥에 가는 사람 정말 이해가 안 돼.
    In fairy tales, i really don't understand anyone who steals bread and goes to jail.
    Google translate 배가 고픈데 우린들 빵을 훔치지 않겠어?
    I'm hungry. why don't we steal some bread?
Từ tham khảo 인들: 어떤 조건을 인정한다고 하여도 그 결과로서 기대되는 내용이 부정적임을 나타내는 조…

ㄴ들: ndeul,,,,,гээд,cho dù là...thì cũng làm gì mà,  nếu mà....thì làm gì mà,แม้ว่า..., ถึงแม้ว่า..., แล้วถ้า...,,,(无对应词汇),

📚 Annotation: 받침 없는 체언이나 부사어 뒤에 붙여 쓴다.

Start

End

Start

End


Kiến trúc, xây dựng (43) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Ngôn ngữ (160) Luật (42) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Diễn tả ngoại hình (97) Sinh hoạt nhà ở (159) Thể thao (88) Diễn tả trang phục (110) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Sử dụng bệnh viện (204) Sức khỏe (155) Đời sống học đường (208) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Xin lỗi (7) Cảm ơn (8) Chính trị (149) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Sự khác biệt văn hóa (47) Mối quan hệ con người (255) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Khoa học và kĩ thuật (91) Yêu đương và kết hôn (19) Cách nói thời gian (82) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Chào hỏi (17) Tôn giáo (43) So sánh văn hóa (78)