🌟 -으라오

1. (예사 높임으로) 다른 사람이 말한 명령이나 요청 등의 내용을 옮겨 말할 때 쓰는 표현.

1. BẢO RẰNG HÃY: (cách nói kính trọng thông thường) Cấu trúc dùng khi truyền đạt nội dung của mệnh lệnh hay yêu cầu... mà người khác đã nói.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 애 엄마가 저 아이를 좀 잡으라오.
    His mother needs him.
  • Google translate 잃어버린 열쇠를 우리더러 찾으라오.
    Find us the key you lost.
  • Google translate 사람들이 하나같이 시험을 잘 보려면 교과서를 잘 읽으라오.
    Read the textbook well if everyone wants to do well on the test.
  • Google translate 유민이는 저녁 안 먹는대요?
    Yoomin doesn't eat dinner?
    Google translate 이따가 먹겠다고 우리 먼저 먹으라오.
    I'll have it later. we'll have it first.
Từ tham khảo -라오: (예사 높임으로) 말하는 사람이 들어서 알고 있는 것을 듣는 사람에게 전달함을 …

-으라오: -eurao,しろということです。しろとのことです,,,,,bảo rằng hãy,บอกว่า...,coba~, silakan,,(无对应词汇),

📚 Annotation: ‘ㄹ’을 제외한 받침 있는 동사 뒤에 붙여 쓴다.

Start

End

Start

End

Start

End


Chế độ xã hội (81) Xem phim (105) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Biểu diễn và thưởng thức (8) Cách nói thời gian (82) Hẹn (4) Cảm ơn (8) Văn hóa đại chúng (52) Luật (42) Chào hỏi (17) Ngôn ngữ (160) Vấn đề xã hội (67) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Khoa học và kĩ thuật (91) Giáo dục (151) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Nghệ thuật (23) Ngôn luận (36) Tâm lí (191) Giải thích món ăn (119) Tình yêu và hôn nhân (28) Cách nói ngày tháng (59) Kiến trúc, xây dựng (43) Triết học, luân lí (86) Sự kiện gia đình (57) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Việc nhà (48) Thời tiết và mùa (101)