🌟 -으려거든

vĩ tố  

1. 앞으로 어떤 일이 이루어지기 위한 조건을 나타내거나 그러한 일이 실현된 경우를 가정할 때 쓰는 연결 어미.

1. NẾU ĐỊNH, NẾU MUỐN: Vĩ tố liên kết thể hiện điều kiện để việc nào đó sắp tới được thực hiện hoặc giả định trường hợp việc như vậy được thực hiện.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 감기가 나으려거든 깨끗하게 낫든지. 계속 나을 듯 말 듯 하네.
    If you're going to get over your cold, you can get over it. i'm not getting any better.
  • Google translate 작은 씨앗이 자라 풍성한 열매를 맺으려거든 오랜 세월이 필요하다.
    It takes a long time for small seeds to grow and bear abundant fruit.
  • Google translate 비가 올 듯 말 듯 하다.
    It looks like it's going to rain.
    Google translate 그러게. 비가 오려거든 오든지, 맑으려거든 맑든지 둘 중 하나만 했으면 좋겠는데 말이야.
    Yeah. i'd like to do either rain or clear.
Từ tham khảo -려거든: 앞으로 어떤 일이 이루어지기 위한 조건을 나타내거나 그러한 일이 실현된 경우를…

-으려거든: -euryeogeodeun,なら。ようとするなら,,,ـوُورِيُوغُودُونْ,,nếu định, nếu muốn,ถ้า...จะ..., ถ้าหาก...จะ...,kalau, jika,,(无对应词汇),

📚 Annotation: ‘ㄹ’을 제외한 받침 있는 동사 뒤에 붙여 쓴다.

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Xem phim (105) Thời tiết và mùa (101) Cách nói ngày tháng (59) Sự kiện gia đình (57) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Thể thao (88) Chế độ xã hội (81) Đời sống học đường (208) Sở thích (103) Ngôn luận (36) Yêu đương và kết hôn (19) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Chính trị (149) So sánh văn hóa (78) Sử dụng bệnh viện (204) Vấn đề môi trường (226) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Giải thích món ăn (119) Xin lỗi (7) Diễn tả ngoại hình (97) Ngôn ngữ (160) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Triết học, luân lí (86) Tìm đường (20) Văn hóa ẩm thực (104) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Sức khỏe (155) Mối quan hệ con người (255) Diễn tả tính cách (365)