🌟 -더라니까

vĩ tố  

1. (두루낮춤으로) 과거에 직접 경험한 일을 듣는 사람에게 확인시키거나 강조하여 말함을 나타내는 종결 어미.

1. LẮM ĐẤY, ĐÃ BẢO LÀ: (cách nói hạ thấp phổ biến) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện việc xác nhận hay nhấn mạnh với người nghe về việc mà mình đã trực tiếp trải qua trong quá khứ.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 승규가 보기에는 말랐어도 힘은 아주 세더라니까.
    Seung-gyu looks thin, but he's very strong.
  • Google translate 동창회에 갔는데 내가 아는 사람이 한 명도 없더라니까.
    I went to the reunion and i didn't know anyone.
  • Google translate 민준이도 우리가 어렵게 산다는 것을 알고 있더라니까.
    Min-joon knows we live a hard life.
  • Google translate 유민이랑 얘기는 해 봤어?
    Have you talked to yoomin?
    Google translate 얘기는 무슨. 유민이 표정이 너무 어두워서 말을 걸지도 못 하겠더라니까.
    What are you talking about? i couldn't even talk to yoo min because he looked so dark.

-더라니까: -deoranikka,たよ。ていたよ,,,,,lắm đấy, đã bảo là,บอกว่า...ไง, ก็บอกว่า...ไง,ternyata, sebenarnya,,(无对应词汇),

📚 Annotation: 주로 구어나 혼잣말에서 쓰고, ‘이다’, 동사와 형용사 또는 ‘-으시-’, ‘-었-’, ‘-겠-’ 뒤에 붙여 쓴다.

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Giải thích món ăn (78) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Cách nói thứ trong tuần (13) Thông tin địa lí (138) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Diễn tả tính cách (365) Gọi điện thoại (15) Cảm ơn (8) Nghệ thuật (76) Diễn tả trang phục (110) Hẹn (4) Thể thao (88) Kiến trúc, xây dựng (43) Sức khỏe (155) Du lịch (98) Sinh hoạt trong ngày (11) Sự kiện gia đình (57) Khoa học và kĩ thuật (91) Vấn đề môi trường (226) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Văn hóa ẩm thực (104) Giải thích món ăn (119) Chào hỏi (17) Yêu đương và kết hôn (19) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Đời sống học đường (208) Dáng vẻ bề ngoài (121) Chế độ xã hội (81) Xem phim (105) Giáo dục (151)