🗣️
펑크
(←puncture)
@ Giải nghĩa
🌷
펑크
-
: 음식을 찍어 먹거나 얹어 먹는 데 쓰는 도구.
🌏 CÁI NĨA: Dụng cụ dùng khi ăn, cắm và ăn hoặc đặt thức ăn.
-
: 솜이나 털을 두툼하게 넣고 모자를 달아서 만든 겨울용 외투.
🌏 ÁO BU DÔNG CÓ MŨ: Áo khoác ngoài dùng mùa đông được may dày nhồi bông hoặc lông và gắn mũ.
-
: 붉은색과 흰색이 섞인 색.
🌏 MÀU HỒNG: Màu pha lẫn màu đỏ và màu trắng.
-
: 간을 하여 튀긴 옥수수.
🌏 NGÔ CHIÊN BƠ, BẮP RANG BƠ: Ngô tẩm gia vị và rang.
-
: 고무 튜브 등에 구멍이 나서 터지는 일. 또는 그 구멍.
🌏 SỰ THỦNG LỖ, LỖ THỦNG: Việc xuất hiện lỗ trên ống nhựa... rồi vỡ ra. Hoặc cái lỗ đó.
-
: 이은 부분이나 틈새에 물이나 공기가 새지 않도록 끼워 넣음. 또는 그런 물건.
🌏 VIỆC ĐÓNG GÓI, BAO BÌ ĐÓNG GÓI: Việc lồng vào để nước hay không khí không bị dò gỉ vào kẽ hở hay phần ráp nối. Hoặc đồ vật như vậy.
-
: 주로 시위를 할 때 어떤 주장을 적어서 들고 다니는 자루 달린 널빤지.
🌏 TẤM BIỂN BÃI CÔNG: Tấm biển gắn tay cầm để ghi chủ trương nào đó và cầm giương lên, chủ yếu là khi biểu tình.
-
: 어떤 상태가 최고에 이르는 때.
🌏 ĐỈNH ĐIỂM, CAO ĐỘ: Khi trạng thái nào đó đạt đến mức cao nhất.
-
: 오이, 양배추 등의 채소나 과일 등을 식초, 설탕, 소금, 향신료를 섞어 만든 액체에 담아 절여서 만든 음식.
🌏 MÓN DƯA CHUA NGỌT, MÓN NỘM CHUA NGỌT: Món ăn làm bằng cách ngâm rau hoặc hoa quả như dưa chuột hay bắp cải vào hỗn hợp nước sốt đã trộn giấm, đường, muối, gia vị.