🌟 -더라니까

1. 말하는 사람이 이전에 듣거나 경험한 것을 전달하면서 그것이 뒤에 오는 말의 이유나 근거가 됨을 나타내는 표현.

1. NGHE NÓI… NÊN…: Cấu trúc thể hiện việc người nói truyền đạt điều mình đã trải nghiệm hoặc nghe thấy trước đó đồng thời điều đó trở thành lí do hay căn cứ của vế sau.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 지수는 항상 일등을 하더라니까 이번에도 그럴 줄 알았어.
    Jisoo always gets first place, so i knew it this time.
  • Google translate 나는 이게 맛있더라니까 친구가 자기는 맛이 없다며 이해가 안 된대.
    I said it was delicious, but my friend said he didn't understand it because it wasn't tasty.
  • Google translate 유민이가 빨간색이 좋더라니까 점원이 빨간색 코트를 추천해 줬어.
    Yoomin likes red, so the clerk recommended me a red coat.
  • Google translate 영수야, 백화점에는 왜 가니?
    Why are you going to the department store, youngsoo?
    Google translate 엄마가 내가 사다 드린 옷이 작더라니까 바꾸러 가려고.
    My mom said the clothes i bought for her were small, so i'm going to change them.

-더라니까: -deoranikka,といっているから【と言っているから】。といっていたら【と言っていたら】,,,ـدورانيقا,,nghe nói… nên…,เนื่องจากจำได้ว่า..., เพราะว่าได้ยินว่า...,katanya,,(无对应词汇),

📚 Annotation: ‘이다’, 동사와 형용사 또는 ‘-으시-’, ‘-었-’, ‘-겠-’ 뒤에 붙여 쓴다. ‘-더라고 하니까’가 줄어든 말이다.

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Kiến trúc, xây dựng (43) Nghệ thuật (23) Thời tiết và mùa (101) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Chào hỏi (17) Cách nói ngày tháng (59) Thể thao (88) Mối quan hệ con người (255) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Yêu đương và kết hôn (19) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Tôn giáo (43) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Xin lỗi (7) Mua sắm (99) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Giải thích món ăn (119) Chế độ xã hội (81) So sánh văn hóa (78) Diễn tả trang phục (110) Khí hậu (53) Sức khỏe (155) Văn hóa ẩm thực (104) Sinh hoạt trong ngày (11) Sử dụng tiệm thuốc (10) Hẹn (4) Kinh tế-kinh doanh (273) Luật (42) Vấn đề môi trường (226) Cảm ơn (8)