🌟 -으라는

1. 명령이나 요청 등의 말을 인용하여 전달하면서 그 뒤에 오는 명사를 꾸며 줄 때 쓰는 표현.

1. RẰNG HÃY: Cấu trúc dùng khi dẫn và truyền đạt những lời như mệnh lệnh hay yêu cầu..., đồng thời bổ nghĩa cho danh từ đứng sau.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 우리는 수배자를 잡으라는 지시를 받고 바로 현장으로 출동했다.
    We were ordered to catch the wanted man and immediately dispatched to the scene.
  • Google translate 김 씨는 아내가 매일 술을 끊으라는 잔소리를 한다며 푸념을 했다.
    Kim grumbled, saying his wife was nagging him to quit drinking every day.
  • Google translate 내가 자리를 비운 사이 어떤 자료를 찾으라는 부장님의 메모가 남겨져 있었다.
    While i was away, there was a note from the manager asking me to find some data.
  • Google translate 결국 민준이랑 승규가 싸웠구나.
    Minjun and seunggyu fought after all.
    Google translate 주위에서 아무리 참으라는 말을 해도 둘 다 막무가내인데 도리가 있겠어?
    No matter how much i tell you to endure, you're both stubborn.
Từ tham khảo -라는: 들은 사실을 인용하여 전달하면서 그 뒤에 오는 명사를 꾸며 줄 때 쓰는 표현.,…

-으라는: -euraneun,しろという【しろと言う】。しろとの,,,,,rằng hãy,ที่บอกว่า..., ที่สั่งว่า..., ที่กล่าวว่า...,(disuruh) agar,,(无对应词汇),

📚 Annotation: ‘ㄹ’을 제외한 받침 있는 동사 뒤에 붙여 쓴다. '-으라고 하는'이 줄어든 말이다.

Start

End

Start

End

Start

End


Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Việc nhà (48) Tình yêu và hôn nhân (28) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Kiến trúc, xây dựng (43) Giải thích món ăn (119) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Kinh tế-kinh doanh (273) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Diễn tả ngoại hình (97) Đời sống học đường (208) Giải thích món ăn (78) Luật (42) Khoa học và kĩ thuật (91) Sự khác biệt văn hóa (47) Văn hóa đại chúng (82) Gọi điện thoại (15) Chế độ xã hội (81) Cách nói thời gian (82) Lịch sử (92) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Vấn đề môi trường (226) Nói về lỗi lầm (28) Sinh hoạt nhà ở (159) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Chào hỏi (17) Sử dụng bệnh viện (204) Yêu đương và kết hôn (19) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16)