🔍
Search:
CHIỀU
🌟
CHIỀU
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
공간이 가로, 세로, 높이의 세 차원으로 이루어져 있음.
1
BA CHIỀU:
Không gian được tạo thành bởi ba chiều gồm chiều ngang, chiều dọc và chiều cao.
-
Danh từ
-
1
어느 한쪽이나 한 방향.
1
MỘT CHIỀU:
Một phương hướng hay một phía nào đó.
-
Danh từ
-
1
공간의 삼차원에 시간의 차원이 더해져 차원이 네 개 있는 것.
1
BỐN CHIỀU:
Sự cộng thêm một chiều thời gian vào ba chiều không gian và có bốn chiều.
-
☆☆
Phó từ
-
1
위에서 아래로 이어지는 방향으로. 또는 아래로 길게.
1
CHIỀU DỌC:
Theo hướng nối tiếp từ trên xuống dưới. Hoặc một cách dài xuống dưới.
-
Danh từ
-
1
직선을 하나의 실수로 나타낼 수 있음.
1
MỘT CHIỀU:
Sự có thể biểu thị đường thẳng bằng một con số thực.
-
Danh từ
-
1
저녁에 해가 질 때 물드는 노을.
1
RÁNG CHIỀU:
Ráng nhuốm màu khi mặt trời lặn vào buổi tối.
-
Danh từ
-
1
아내를 아끼고 사랑하는 남편.
1
NGƯỜI CHIỀU VỢ:
Người chồng yêu quý vợ.
-
Danh từ
-
1
오전, 오후로 나누어 수업을 하는 학교 등에서, 오후에 수업을 하는 학급.
1
LỚP BUỔI CHIỀU:
Lớp học được tiến hành vào buổi chiều ở trường học chia thời gian dạy thành buổi sáng và buổi chiều.
-
☆☆
Danh từ
-
1
사물을 보거나 생각하는 입장. 또는 어떤 생각이나 의견을 이루는 사상이나 학문의 수준.
1
GÓC ĐỘ, MỨC:
Lập trường suy nghĩ hay xem xét sự vật. Hoặc trình độ học vấn hay tư tưởng tạo thành ý kiến hay suy nghĩ nào đó.
-
2
수학에서, 공간적인 넓이를 나타내는 수.
2
CHIỀU:
Số thể hiện độ rộng không gian trong số học.
-
Danh từ
-
1
사람이나 동물이 똑바로 섰을 때에 발바닥에서 머리 끝까지의 길이.
1
CHIỀU DÀI CƠ THỂ:
Độ dài từ lòng bàn chân tới đỉnh đầu khi con người hay động vật đứng thẳng.
-
Danh từ
-
1
하루 아침과 하루 저녁이라는 뜻으로, 짧은 시일.
1
MỘT SỚM MỘT CHIỀU:
Khoảng thời gian ngắn với nghĩa là một buổi sáng và một buổi tối.
-
Danh từ
-
1
깊은 정도.
1
CHIỀU SÂU, BỀ SÂU:
Mức độ sâu.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1
높은 정도.
1
ĐỘ CAO, CHIỀU CAO:
Mức độ cao.
-
Danh từ
-
1
교회나 절에서 저녁 때 치는 종.
1
TIẾNG CHUÔNG CHIỀU:
Chuông đánh lúc chiều tối ở nhà thờ hoặc chùa.
-
Danh từ
-
1
의자에 앉은 상태에서 앉은 면부터 머리끝까지의 길이.
1
CHIỀU CAO KHI NGỒI:
Chiều cao đo khi ngồi trên ghế, tính từ bề mặt ngồi lên đến đỉnh đầu.
-
☆☆
Danh từ
-
1
어떤 장소나 물건이 차지하는 공간이나 평면의 넓은 정도.
1
CHIỀU RỘNG, BỀ RỘNG:
Độ rộng của một bề mặt hay một không gian mà một nơi hay một vật nào đó chiếm giữ.
-
☆☆
Danh từ
-
1
왼쪽에서 오른쪽으로 이어지는 방향. 또는 그 길이.
1
CHIỀU NGANG, KHỔ RỘNG:
Hướng nối từ trái sang phải. Hoặc độ dài đó.
-
Động từ
-
1
주식이나 환율 등이 계속 떨어지다가 갑자기 크게 오르다.
1
ĐẢO CHIỀU, NGƯỢC DÒNG:
Cổ phiếu hay tỉ giá hối đoái... đang liên tục giảm bỗng nhiên tăng mạnh.
-
Tính từ
-
1
아랫사람에게 베푸는 사랑과 정이 깊다.
1
YÊU THƯƠNG, CƯNG CHIỀU:
Tình yêu và tình cảm dành cho người có vai vế thấp hơn..
-
Danh từ
-
1
해가 막 넘어가는 때. 또는 그런 현상.
1
MẶT TRỜI LẶN, CHIỀU TÀ:
Khi mặt trời vừa lặn. Hoặc hiện tượng như vậy.
🌟
CHIỀU
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Tính từ
-
1.
몸집이나 크기가 크고 튼튼하다.
1.
ĐƯỜNG BỆ, BÊ VỆ:
Cơ thể hay chiều cao to lớn và vững chắc.
-
2.
소리 등이 매우 씩씩하고 힘차다.
2.
OAI NGHIÊM, OAI HÙNG, HÙNG TRÁNG:
Âm thânh rất mạnh mẽ và đầy sinh lực.
-
Tính từ
-
1.
길이에 비해 몸통이 가늘고 길다.
1.
GẦY NHẲNG, DÀI NGOẰNG, DÀI NGOẴNG:
Phần thân mảnh và dài so với chiều dài.
-
2.
속이 비어서 안으로 오목하게 들어가 있다.
2.
TẸT DÍ, BẸT DÍ:
Trong ruột rỗng nên co rúm vào trong.
-
3.
앓거나 지쳐서 몸이 야위다.
3.
GẦY KHẲNG KHIU, GẦY HỐC HÁC, GẦY NHẲNG:
Thân hình gầy vì mệt mỏi hay ốm đau.
-
4.
끝이 뾰족하고 길다.
4.
NHỌN HOẮT:
Phần cuối nhọn và dài.
-
Danh từ
-
1.
물품의 무게나 길이, 양에 따라 세금 또는 이용 요금을 매기는 제도.
1.
CHẾ ĐỘ TÍNH TỔNG LƯỢNG DÙNG:
Chế độ tính phí sử dụng hay tính thuế theo lượng, chiều dài hoặc cân nặng của đồ vật.
-
Động từ
-
1.
무엇이 자꾸 들렸다 내려놓였다 하다. 또는 그렇게 되게 하다.
1.
NHẤC LÊN HẠ XUỐNG, NÂNG LÊN HẠ XUỐNG:
Cái gì đó cứ được nâng lên, đặt xuống. Hoặc làm cho trở nên như thế.
-
2.
마음이 자꾸 설레거나 불안하다. 또는 그렇게 되게 하다.
2.
BỒN CHỒN, XÔN XAO:
Trong lòng cứ hồi hộp hay bất an. Hoặc làm cho trở nên như vậy.
-
3.
말을 할 것처럼 입술이 자꾸 열렸다 닫혔다 하다. 또는 그렇게 되게 하다.
3.
MẤP MÁY, ẤP ÚNG:
Môi cứ mở rồi khép như sắp nói. Hoặc làm cho trở nên như thế.
-
4.
쓸데없이 자꾸 어떤 일이나 사람에 대하여 말을 하다.
4.
PHÀN NÀN, CA CẨM:
Thường xuyên nói về việc hay người nào đó một cách vô ích.
-
5.
가격이 오를 기미가 자꾸 보이다.
5.
LEO THANG:
Thường xuyên cho thấy chiều hướng giá cả tăng lên.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
길이가 무릎 위나 무릎 정도까지 내려오는 짧은 바지.
1.
QUẦN SOỌC, QUẦN ĐÙI, QUẦN LỬNG:
Quần ngắn có chiều dài phủ trên đầu gối hoặc đến ngang đầu gối.
-
Động từ
-
1.
빛이나 전파 등을 다른 물체의 표면에 부딪히게 해서 나아가던 방향을 반대 방향으로 바꾸게 하다.
1.
GÂY PHẢN XẠ, TẠO PHẢN XẠ:
Làm cho ánh sáng hay sóng điện từ chạm vào bề mặt của vật thể khác để làm đổi hướng đang tiến tới theo chiều ngược lại.
-
Động từ
-
3.
기계 등이 반대 방향으로 돌거나 구르게 되다.
3.
BỊ QUAY NGƯỢC:
Máy móc... quay hoặc lăn theo chiều ngược lại.
-
1.
위치, 순서, 방향 등이 반대가 되다.
1.
BỊ ĐẢO NGƯỢC:
Vị trí, thứ tự, phương hướng... bị ngược lại.
-
2.
사건, 일 등의 흐름이나 형세가 뒤바뀌다.
2.
BỊ ĐẢO NGƯỢC, BỊ LẬT NGƯỢC:
Dòng chảy hay tình thế của sự kiện, công việc... bị đảo ngược.
-
Danh từ
-
1.
기기를 사용하여 물건의 높이, 깊이, 넓이, 방향 등을 잼.
1.
SỰ ĐO LƯỜNG:
Việc dùng công cụ đo độ cao, độ sâu, chiều rộng, phương hướng của vật.
-
2.
지표의 각 지점의 위치와 그 지점들 간의 거리를 구하고 지형의 높낮이나 면적 등을 재는 일.
2.
SỰ ĐO ĐẠC:
Việc tìm vị trí các điểm chuẩn và khoảng cách giữa các điểm đó và đo diện tích hay độ cao của địa hình.
-
3.
생각하여 헤아림.
3.
SỰ ĐO LƯỜNG, SỰ TÍNH TOÁN:
Sự suy nghĩ cân nhắc.
-
Động từ
-
1.
기기를 사용하여 물건의 높이, 깊이, 넓이, 방향 등을 재다.
1.
ĐO LƯỜNG:
Dùng công cụ đo độ cao, độ sâu, chiều rộng, phương hướng của vật.
-
2.
지표의 각 지점의 위치와 그 지점들 간의 거리를 구하고 지형의 높낮이나 면적 등을 재다.
2.
ĐO ĐẠC:
Tìm vị trí các điểm chuẩn và khoảng cách giữa các điểm đó và đo diện tích hay độ cao của địa hình.
-
3.
생각하여 헤아리다.
3.
ĐO LƯỜNG, TÍNH TOÁN:
Suy nghĩ và cân nhắc.
-
Danh từ
-
1.
자동차가 반대 차선의 도로로 들어가지 못하게 막거나 차선의 속도를 구별하기 위해 세운 물건.
1.
DẢI PHÂN CÁCH (GIAO THÔNG):
Vật dựng lên để ngăn không cho xe ôtô đi vào đường của làn xe ngược chiều hoặc phân biệt tốc độ của làn xe.
-
☆☆
Động từ
-
1.
두 물체를 맞대어 문지르다.
1.
XOA, CHÀ, CỌ, DỤI:
Áp hai vật thể vào nhau và cọ xát.
-
2.
여러 가지 음식을 한 데 모아 함께 섞다.
2.
TRỘN ĐỀU:
Gom nhiều loại thức ăn lại một chỗ và trộn lẫn.
-
4.
재료를 두 손바닥 사이에 놓고 움직여서 뭉치거나 꼬이는 상태가 되게 하다.
4.
NẮN, VÒ:
Đặt nguyên liệu vào giữa hai lòng bàn tay rồi di chuyển làm trở thành trạng thái dính lại hay được ép lại.
-
5.
사람이 다른 사람의 비위를 맞추거나 아부를 하다.
5.
VAN XIN, DỤ DỖ:
Con người xu nịnh hay chiều lòng người khác.
-
6.
많은 사람 틈에서 부대끼다.
6.
TIẾP XÚC, VA CHẠM:
Đụng chạm trong đám nhiều người.
-
7.
좁은 틈을 헤집거나 비집다.
7.
CHEN:
Rẽ hay chen chỗ chật hẹp.
-
3.
무엇 또는 어디에 기대어 의지하다.
3.
DỰA DẪM:
Dựa dẫm, nương nhờ vào cái gì hay đâu đó.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
옷 위로 허리를 둘러서 매는 끈.
1.
TTI; THẮT LƯNG, DÂY LƯNG:
Đai thắt quanh eo, ở trên áo quần.
-
2.
어린아이를 업을 때 쓰는, 좁고 긴 천.
2.
TTI; DÂY ĐỊU TRẺ:
Mảnh vải dài và hẹp dùng khi cõng trẻ nhỏ.
-
3.
너비가 좁고 긴 물건.
3.
TTI; ĐAI, DẢI:
Đồ vật có chiều rộng hẹp và dài.
-
4.
화투 놀이에서, 빨간색이나 파란색의 길쭉한 사각형이 그려진 패.
4.
TTI; QUÂN ĐAI (QUÂN TI):
Quân bài vẽ hình tứ giác dài màu đỏ hay màu xanh dương trong trò chơi bài hwa tu.
-
☆☆☆
Động từ
-
1.
계산이나 답, 사실 등이 맞지 않다.
1.
SAI:
Phép tính, lời giải đáp hay sự thật... không đúng.
-
2.
바라거나 하려는 일이 잘되지 못하다.
2.
SAI:
Điều mong muốn hay định thực hiện không diễn ra theo chiều hướng tốt đẹp một cách không có lý do hay căn cứ.
-
3.
마음이나 행동 등이 올바르지 못하고 비뚤어지다.
3.
TỒI TỆ:
Suy nghĩ hay hành động... không tử tế và bị sai lệch.
-
☆
Danh từ
-
1.
도로나 강 등을 가로 방향으로 지남.
1.
SỰ SANG NGANG, SỰ ĐI NGANG:
Sự đi qua đường hoặc sông theo chiều ngang.
-
2.
대륙이나 대양 등을 동서의 방향으로 가로로 건넘.
2.
SỰ BĂNG QUA, SỰ VƯỢT QUA:
Sự vượt qua đại lục hoặc đại dương theo hướng từ Đông sang Tây.
-
3.
가로 방향으로 끊거나 자름.
3.
SỰ BỔ NGANG:
Sự cắt hoặc làm đứt theo phương ngang.
-
Danh từ phụ thuộc
-
1.
두 팔을 둥글게 모아서 만든 둘레의 길이를 나타내는 단위.
1.
AREUM; VÒNG TAY:
Đơn vị thể hiện chiều dài của vòng quanh được tạo nên bởi hai cánh tay quây tròn lại.
-
2.
두 팔을 둥글게 모아 만든 둘레 안에 들어갈 만한 양을 세는 단위.
2.
AREUM; VÒNG TAY, SẢI TAY ÔM LẠI:
Đơn vị đếm lượng vào được bên trong vòng tròn tạo nên bởi hai cánh tay quây tròn lại.
-
Danh từ
-
1.
(놀리는 말로) 키가 작고 체구가 옆으로 퍼진 사람.
1.
KẺ LÙN TÈ, THẰNG LÙN TỊT, KẺ THẤP BÈ:
(Cách nói trêu chọc) Người có chiều cao thấp và cơ thể bè ra hai bên.
-
Phó từ
-
1.
머리를 가볍게 아래위로 한 번 움직이는 모양.
1.
GẬT, GẬT GÙ:
Hình ảnh đầu khẽ cử động một lần theo chiều lên xuống một cách nhẹ nhàng.
-
☆☆☆
Động từ
-
1.
물체의 길이나 넓이, 부피 등이 원래보다 작아지다.
1.
GIẢM, CO, NGÓT:
Chiều dài, chiều rộng hay thể tích... của vật thể trở nên nhỏ hơn ban đầu.
-
2.
수나 양이 원래보다 적어지다.
2.
GIẢM, GIẢM SÚT:
Số hay lượng trở nên ít hơn ban đầu.
-
3.
힘이나 세력 등이 원래보다 못하게 되다.
3.
YẾU ĐI, GIẢM ĐI:
Sức mạnh hay thế lực... trở nên không bằng ban đầu.
-
4.
재주나 능력, 실력 등이 원래보다 못하게 되다.
4.
GIẢM ĐI, GIẢM SÚT:
Tài năng, năng lực hay thực lực... trở nên không bằng ban đầu.
-
5.
살림이 어려워지거나 원래에 못하여지다.
5.
GIẢM SÚT, SA SÚT:
Cuộc sống trở nên khó khăn hoặc không bằng ban đầu.
-
6.
시간이나 기간이 짧아지다.
6.
GIẢM ĐI, CO LẠI, RÚT NGẮN:
Thời gian hay thời hạn trở nên ngắn lại.
-
Danh từ
-
1.
한자 '一'자와 같이 가로로 곧고 길게 뻗은 모양.
1.
CHỮ NHẤT, NÉT NGANG:
Hình dạng kéo dài thẳng theo chiều ngang như chữ nhất '一' trong tiếng Hán.
-
Danh từ
-
1.
작은 키. 또는 키가 작은 사람.
1.
SỰ LÙN, NGƯỜI LÙN:
Chiều cao thấp. Hoặc người có chiều cao thấp.