🔍
Search:
CHỤP
🌟
CHỤP
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
원본을 똑같게 베끼거나 그리거나 인쇄하여 만든 책이나 서류.
1
BẢN SAO, BẢN CHỤP:
Sách hay tài liệu được sao chép, vẽ hoặc in một cách giống hệt với bản gốc.
-
Danh từ
-
1
학교 등에서 사진 촬영을 취미로 하는 동아리나 단체.
1
CÂU LẠC BỘ CHỤP ẢNH:
Tổ chức hay câu lạc bộ lấy việc chụp hình làm sở thích ở trường học.
-
Động từ
-
1
사람, 사물, 풍경 등을 사진이나 영화로 찍다.
1
QUAY PHIM, CHỤP ẢNH:
Quay thành phim hay chụp ảnh con người, sự vật, phong cảnh...
-
Danh từ
-
1
혼자 찍은 사진.
1
BỨC ẢNH CHỤP MỘT MÌNH:
Bức ảnh chụp một mình.
-
None
-
1
움직이고 있는 대상을 재빨리 찍는 사진.
1
ẢNH ĐỘNG, ẢNH CHỤP NHANH:
Ảnh chụp nhanh đối tượng đang chuyển động.
-
Danh từ
-
1
사람의 몸 안을 촬영하여 각 방향에서의 모습을 컴퓨터로 처리하는 의료 기기.
1
MÁY CT, MÁY CHỤP CẮT LỚP:
Dụng cụ y tế chụp lại phía trong cơ thể theo nhiều chiều rồi xử lý bằng máy tính.
-
Danh từ
-
1
어떤 사물이나 그림, 문서와 모양이 똑같게 베끼거나 그리거나 인쇄하여 만든 것.
1
BẢN SAO, BẢN CHỤP:
Cái được sao chép, vẽ và in với hình dạng giống hệt với sự vật, hình vẽ hay văn bản nào đó.
-
2
(비유적으로) 어떤 대상과 모습이 매우 비슷하게 닮은 사람이나 사물.
2
BẢN SAO:
(cách nói ẩn dụ) Con người hay sự vật có hình dáng rất giống với đối tượng nào đó.
-
☆☆
Danh từ
-
1
사람, 사물, 풍경 등을 사진이나 영화로 찍음.
1
SỰ QUAY PHIM, SỰ CHỤP ẢNH:
Việc quay thành phim hay chụp ảnh con người, sự vật, phong cảnh...
-
Danh từ
-
1
사진을 찍는 일을 직업으로 하는 사람.
1
THỢ CHỤP ẢNH, NGƯỜI THỢ ẢNH:
Người làm công việc chụp ảnh như một nghề.
-
☆☆
Danh từ
-
1
시설을 갖추어 놓고 사진을 찍어 주는 일을 전문적으로 하는 곳.
1
CỬA HÀNG ẢNH, TIỆM CHỤP HÌNH:
Nơi đặt thiết bị và làm công việc chụp ảnh một cách chuyên nghiệp.
-
None
-
1
사람, 사물, 풍경 등을 사진이나 영화로 찍는 기술을 가진 사람.
1
THỢ QUAY PHIM, THỢ CHỤP HÌNH:
Người có kĩ thuật quay phim hay chụp ảnh người, sự vật, phong cảnh...
-
Danh từ
-
1
보통의 빛이 뚫고 지나가지 못하는 물체를 뚫고 지나가는, 눈에 보이지 않는 광선.
1
TIA X, X- QUANG:
Tia sáng không thể nhìn thấy bằng mắt thường, có thể xuyên và đi qua vật thể mà ánh sáng thông thường không thể xuyên qua.
-
2
질병의 진단이나 재료의 검사 등을 위하여 눈으로 볼 수 없는 물체의 내부를 엑스선을 이용해 찍는 사진.
2
ẢNH CHỤP X-QUANG:
Hình ảnh chụp bằng tia X vào bên trong vật thể, nơi mà không thể nhìn được bằng mắt, nhằm chẩn đoán bệnh hay kiểm tra nguyên liệu.
-
Động từ
-
1
자유롭지 못하게 구속하다.
1
TRÓI BUỘC, BÓ BUỘC:
Giam giữ làm cho không thể tự do.
-
2
없는 죄를 만들어 다른 사람에게 덮어씌우다.
2
CHỤP MŨ, CÁO BUỘC:
Tạo ra tội không có thật và đổ oan cho người khác.
-
Động từ
-
1
글이나 그림 등을 옮겨 베끼다.
1
SAO CHÉP, SAO CHỤP:
Sao lại chữ viết hoặc hình vẽ...
-
2
음성으로 된 것을 글자로 옮겨 적다.
2
GHI LẠI, GHI CHÉP LẠI:
Mô phỏng bằng chữ những cái được biểu hiện bằng âm thanh.
-
Danh từ
-
1
가운데가 볼록 튀어나온 단추와 가운데가 오목하게 들어간 단추를 짝을 맞춰 눌러서 채우는 단추.
1
CÚC BẤM:
Cúc mà một bên lồi ra giữa và một bên lõm vào ở giữa, ấn khớp với nhau rồi đóng lại.
-
2
움직이고 있는 대상을 재빨리 찍는 사진.
2
ẢNH ĐỘNG, ẢNH CHỤP NHANH:
Ảnh chụp nhanh đối tượng đang chuyển động.
-
3
운동 경기에서, 공이나 창 등을 빠르게 던지기 위하여 손목을 꺾거나 회전시키는 일.
3
SỰ DỨT ĐIỂM:
Việc cụp xuống hoặc xoay cổ tay để ném nhanh quả bóng hay cây lao... trong thi đấu thể thao.
-
-
1
요금이나 물건값을 제값보다 비싸게 주어 손해를 보게 하다.
1
(BỊ CHỤP GÁO) BỊ BÁN GIÁ CẮT CỔ, BỊ MUA HỚ:
Bị làm cho thiệt do phải trả chi phí hay giá món hàng đắt hơn giá thực.
-
Động từ
-
1
아래에서 위쪽을 향하여 받다.
1
HỨNG LẤY, CHỤP LẤY:
Nhận lấy hướng từ dưới lên trên.
-
2
세차게 들이받다.
2
ĐẬP VÀO:
Đụng mạnh vào.
-
3
(속된 말로) 윗사람에게 맞서 대들다.
3
TRẢ TREO, CỰ CÃI, CÃI:
(cách nói thông tục) Việc cãi lại người trên.
-
Danh từ
-
1
글이나 그림 등을 옮겨 베낌.
1
SỰ SAO CHÉP, SỰ SAO CHỤP:
Sự sao lại chữ viết hay hình vẽ...
-
2
음성으로 된 것을 글자로 옮겨 적음.
2
SỰ GHI LẠI, SỰ CHÉP LẠI:
Sự ghi lại bằng chữ cái được thể hiện bằng âm thanh.
-
Động từ
-
2
원래의 것이 다른 곳에 그대로 옮겨지다.
2
ĐƯỢC SAO CHÉP:
Cái vốn có được chuyển sang nơi khác một cách nguyên vẹn.
-
1
문서, 그림, 사진 등이 기계를 이용하여 종이 등에 똑같이 만들어지다.
1
ĐƯỢC PHÔTÔ, ĐƯỢC SAO CHỤP:
Việc sử dụng máy móc để tạo ra văn bản, tranh, hình ảnh... một cách y hệt trên giấy.
-
3
컴퓨터에서, 파일이 똑같이 만들어져 다른 곳으로 옮겨지다.
3
ĐƯỢC COPY:
File được tạo ra một cách giống hệt và được chuyển đi nơi khác trong máy vi tính.
-
Động từ
-
1
물건이 손가락이나 발가락에 잡혀 들리다.
1
ĐƯỢC CẦM, ĐƯỢC NẮM:
Đồ vật được cầm trong ngón tay hay ngón chân và đưa lên.
-
2
물건이 젓가락이나 집게와 같은 도구에 잡혀 들리다.
2
ĐƯỢC GẮP, ĐƯỢC CHỤP, ĐƯỢC KẸP:
Đồ vật được gắp bằng dụng cụ như đũa hay cái kẹp và đưa lên.
🌟
CHỤP
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆
Danh từ
-
1.
글자나 글, 그림 등을 종이나 천 등에 기계로 찍어 냄.
1.
SỰ IN ẤN:
Việc chụp hình ảnh, chữ hay nội dung bài viết ra vải hoặc giấy bằng máy.
-
Danh từ
-
1.
가운데가 볼록 튀어나온 단추와 가운데가 오목하게 들어간 단추를 짝을 맞춰 눌러서 채우는 단추.
1.
CÚC BẤM:
Cúc mà một bên lồi ra giữa và một bên lõm vào ở giữa, ấn khớp với nhau rồi đóng lại.
-
2.
움직이고 있는 대상을 재빨리 찍는 사진.
2.
ẢNH ĐỘNG, ẢNH CHỤP NHANH:
Ảnh chụp nhanh đối tượng đang chuyển động.
-
3.
운동 경기에서, 공이나 창 등을 빠르게 던지기 위하여 손목을 꺾거나 회전시키는 일.
3.
SỰ DỨT ĐIỂM:
Việc cụp xuống hoặc xoay cổ tay để ném nhanh quả bóng hay cây lao... trong thi đấu thể thao.
-
Danh từ
-
1.
야구에서, 투수가 던진 공이 스트라이크 존을 지나가거나 타자가 헛스윙을 하여 포수가 공을 받는 일.
1.
BÓNG TỐT (STRIKE):
Việc bóng của cầu thủ ném bóng (pitcher) đi qua vùng hợp lệ (strike zone) hoặc cầu thủ đánh bóng (batter) đánh hụt và cầu thủ chụp bóng(catcher) chụp được bóng trong môn bóng chày.
-
2.
볼링에서, 공을 한 번 굴려 열 개의 핀을 모두 쓰러뜨리는 일.
2.
SỰ LÀM ĐỔ MƯỜI PIN (STRIKE):
Sự làm đổ tất cả mười pin chỉ sau một lần tung bóng trong môn bowling.
-
None
-
1.
멀리 있는 물체를 또렷하게 찍기 위하여 만든 사진기 렌즈.
1.
ỐNG KÍNH VIỄN VỌNG, ỐNG KÍNH MÁY ẢNH:
Ống kính máy chụp ảnh được làm ra để chụp rõ vật thể ở xa.
-
Động từ
-
1.
필름이나 인화지가 특정한 약품으로 처리되어 사진기로 찍은 것이 나타나다.
1.
ĐƯỢC RỬA:
Hình chụp ở trong máy ảnh hiện ra qua quá trình xử lí phim của máy ảnh hoặc giấy in ảnh bằng hóa chất đặc thù.
-
☆
Danh từ
-
1.
감추어져 있는 것을 남이 보거나 알 수 있도록 겉으로 드러냄.
1.
SỰ ĐỂ LỘ, SỰ LÀM LỘ, SỰ PHƠI BÀY:
Việc để lộ ra bên ngoài cho người khác có thể thấy hoặc biết cái đang được che giấu.
-
2.
사진을 찍을 때 셔터를 열어 빛이 들어오게 하는 것.
2.
ÁNH SÁNG, FLASH:
Việc mở cửa chớp và làm cho ánh sáng vào khi chụp hình.
-
3.
어떤 상황이나 환경의 영향을 직접 받게 하는 것.
3.
VIỆC ĐỂ CHO QUEN, VIỆC ĐỂ CHO TIẾP XÚC, VIỆC TIẾP NHẬN:
Việc làm cho chịu ảnh hưởng trực tiếp của tình huống hay môi trường nào đó.
-
Danh từ
-
1.
석유를 넣은 그릇의 심지에 불을 붙이고 유리 덮개를 씌운 등.
1.
CÂY ĐÈN DẦU:
Cây đèn đốt lửa vào tim đèn trong cái bầu chứa dầu và có chụp ống khói thủy tinh.
-
Danh từ
-
1.
사람의 몸 안을 촬영하여 각 방향에서의 모습을 컴퓨터로 처리하는 의료 기기.
1.
MÁY CT, MÁY CHỤP CẮT LỚP:
Dụng cụ y tế chụp lại phía trong cơ thể theo nhiều chiều rồi xử lý bằng máy tính.
-
Danh từ
-
1.
혼자 찍은 사진.
1.
BỨC ẢNH CHỤP MỘT MÌNH:
Bức ảnh chụp một mình.
-
Danh từ
-
1.
밝음과 어두움.
1.
SỰ SÁNG TỐI:
Sự sáng và sự tối.
-
2.
기쁜 일과 슬픈 일. 또는 행복과 불행.
2.
SỰ VUI BUỒN, PHÚC HỌA:
Việc vui và việc buồn. Hoặc niềm hạnh phúc hay sự bất hạnh.
-
3.
그림이나 사진 등에서, 색의 짙기나 밝기의 정도.
3.
ĐỘ SÁNG TỐI:
Mức độ đậm hay nhạt, sáng hay tối của màu sắc trong tranh vẽ hay ảnh chụp...
-
☆☆
Danh từ
-
1.
사람, 사물, 풍경 등을 사진이나 영화로 찍음.
1.
SỰ QUAY PHIM, SỰ CHỤP ẢNH:
Việc quay thành phim hay chụp ảnh con người, sự vật, phong cảnh...
-
Danh từ
-
1.
영화나 사진 등을 촬영하는 곳.
1.
TRƯỜNG QUAY, STUDIO:
Nơi quay phim hay chụp ảnh...
-
Phó từ
-
1.
자꾸 달려들어 한 번에 물거나 잡는 모양.
1.
VỒ VẬP:
Hình ảnh thường hay xông vào chụp hoặc cắn trong một lần.
-
Danh từ
-
1.
구리로 만든 판에 새긴 그림. 또는 구리로 만든 판으로 찍은 그림.
1.
BỨC HỌA ĐỒNG, BẢN KHẮC ĐỒNG:
Bức tranh khắc trên miếng đồng. Hoặc bức tranh chụp bởi tấm làm bằng đồng.
-
Danh từ
-
1.
사진기로 찍은 필름에서 사진이 나타나게 하는 데 쓰는 종이.
1.
GIẤY IN ẢNH:
Giấy dùng vào việc làm cho ảnh hiện ra từ phim chụp bằng máy ảnh.
-
Danh từ
-
1.
사진기로 찍은 필름을 인화지에 비추어 사진이 나타나게 하는 일. 또는 그 사진.
1.
SỰ IN ẢNH, SỰ RỬA ẢNH, ẢNH IN, ẢNH RỬA:
Việc rọi phim chụp bằng máy ảnh trên giấy in ảnh và làm cho ảnh hiện ra. Hoặc tấm ảnh như vậy.
-
Danh từ
-
1.
사진이나 영상에 찍히는 대상이 되는 물체.
1.
VẬT THỂ ĐƯỢC GHI HÌNH:
Vật thể trở thành đối tượng được quay phim hay chụp hình.
-
None
-
1.
인공위성에서 지구나 그 밖의 별을 찍은 사진.
1.
ẢNH VỆ TINH:
Ảnh chụp trái đất hoặc các vì sao bên ngoài trái đất từ vệ tinh nhân tạo.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
사물의 모습을 오래 보존할 수 있도록 사진기로 찍어 종이나 컴퓨터 등에 나타낸 영상.
1.
BỨC ẢNH, BỨC HÌNH:
Hình ảnh được chụp bằng máy chụp hình hiện ra trên máy vi tính hoặc một tờ giấy để có thể lưu giữ lâu hình dáng một sự vật nào đó.
-
None
-
1.
신문사나 잡지사 등에서 보도 사진을 전문적으로 찍는 기자.
1.
PHÓNG VIÊN ẢNH:
Phóng viên chuyên chụp ảnh tin tức ở tòa soạn báo hoặc tòa soạn tạp chí...