🔍
Search:
NHẠT
🌟
NHẠT
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
엷은 색.
1
MÀU NHẠT:
Màu sáng.
-
Tính từ
-
1
진하지 않게 조금 푸르다.
1
XANH NHẠT:
Hơi xanh chứ không đậm.
-
Phó từ
-
1
입술을 힘없이 터뜨리며 싱겁게 한 번 웃을 때 나는 소리. 또는 그 모양.
1
CƯỜI NHẠT:
Âm thanh phát ra khi cười một lần nhạt nhẽo, bật ra môi mà không có sức mạnh gì. Hoặc hình ảnh như vậy.
-
Tính từ
-
1
조금 푸르다.
1
XANH NHẠT:
Hơi xanh.
-
Phó từ
-
1
입술을 힘없이 터뜨리며 자꾸 싱겁게 웃을 때 나는 소리. 또는 그 모양.
1
CƯỜI NHẠT:
Âm thanh phát ra khi liên tục cười một cách nhạt nhẽo, bật ra môi mà không có sức mạnh gì. Hoặc hình ảnh như vậy.
-
Phụ tố
-
1
'옅은'의 뜻을 더하는 접두사.
1
NHẠT, LỢT:
Tiền tố thêm nghĩa 'nhạt'.
-
Danh từ
-
1
완두콩의 빛깔 같은 연한 초록빛.
1
XANH NHẠT:
Màu xanh nhạt giống như màu của hạt đậu Hà Lan.
-
Động từ
-
1
어떤 물질이 녹아 있는 액체에 물이나 다른 액체가 더해져서 농도가 묽게 되다.
1
LOÃNG, NHẠT:
Chất nào đó được thêm nước hay thêm chất lỏng hòa tan khiến cho cho nồng độ trở nên thấp đi.
-
Danh từ
-
1
연한 보랏빛.
1
MÀU TÍM NHẠT:
Màu tím nhạt.
-
Danh từ
-
1
연한 갈색.
1
MÀU NÂU NHẠT:
Màu nâu nhạt.
-
Danh từ
-
1
연한 보라색.
1
MÀU TÍM NHẠT:
Màu tím nhạt.
-
☆☆
Danh từ phụ thuộc
-
1
작고 둥근 모양의 물건을 세는 단위.
1
VIÊN:
Đơn vị đếm đồ vật hình tròn và nhỏ.
-
2
작고 둥근 열매나 곡식의 낱개를 세는 단위.
2
HẠT, QUẢ:
Đơn vị đếm trái cây hay ngũ cốc nhỏ và tròn.
-
☆☆☆
Tính từ
-
1
음식의 짠 맛이 적다.
1
NHẠT:
Thức ăn ít vị mặn.
-
2
말이나 행동이 상황에 어울리지 않고 다소 엉뚱하다.
2
NHẠT:
Lời nói hay hành động không hợp tình huống và rất kỳ cục.
-
3
어떤 행동이나 말, 글 등이 흥미를 끌지 못하고 흐지부지하다.
3
NHẠT:
Hành động, lời nói, bài viết nào đó không gây hứng thú và không ra đâu vào đâu.
-
Danh từ
-
1
연한 회색.
1
MÀU XÁM NHẠT:
Màu xám không đậm.
-
☆☆
Danh từ
-
1
완두콩의 빛깔 같은 연한 초록색.
1
MÀU XANH NHẠT:
Màu xanh lục nhạt như màu của hạt đậu Hà Lan.
-
Danh từ
-
1
연한 분홍색.
1
MÀU HỒNG NHẠT:
Màu hồng nhạt.
-
Danh từ
-
1
완두콩 빛깔과 같이 연한 초록빛.
1
MÀU XANH NHẠT:
Màu xanh nhạt giống như màu của hạt đậu Hà Lan.
-
Danh từ
-
1
빛깔이 옅은 노랑.
1
MÀU VÀNG NHẠT:
Màu vàng có ánh nhạt.
-
Danh từ
-
1
연한 분홍빛.
1
MÀU HỒNG NHẠT:
Màu hồng nhạt.
-
Danh từ
-
1
흥미나 의욕이 없어 지루하고 심심함.
1
VÔ VỊ, TẺ NHẠT:
Chán ngán và nhạt nhẽo, không có hứng thú hay ham muốn.
🌟
NHẠT
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Phó từ
-
1.
정신이 맑지 않고 흐리게.
1.
LƠ MA LƠ MƠ:
Tinh thần minh mẫn mà lơ mơ.
-
2.
옳고 그름의 구별이나 하는 일 등이 흐릿하여 분명하지 않게.
2.
LƠ MA LƠ MƠ, ẤM A ẤM Ớ:
Việc phân biệt đúng sai hay công việc làm không được rõ ràng mà mờ nhạt.
-
3.
기억이 또렷하지 않고 흐릿하게.
3.
CHẬP CHÀ CHẬP CHỜN, LẬP LÀ LẬP LỜ:
Kí ức không rõ ràng mà mờ nhạt.
-
4.
귀에 들리는 것이 분명하지 않고 희미하게.
4.
MƠ MƠ MÀNG MÀNG, LÙNG BÀ LÙNG BÙNG:
Cái nghe được bởi tai không rõ ràng mà mờ nhạt.
-
Phó từ
-
1.
작고 약한 불빛이 사라질 듯 말 듯 움직이는 모양.
1.
LẬP LOÈ, CHẬP CHỜN:
Hình ảnh ngọn lửa nhỏ và yếu đang chuyển động như sắp tắt rồi lại không tắt.
-
2.
물체가 보일 듯 말 듯 희미하게 움직이는 모양.
2.
THẤP THOÁNG:
Hình ảnh vật thể đang chuyển động mờ ảo lúc thấy lúc không.
-
3.
의식이나 기억이 희미해져 흐릿한 모양.
3.
LỜ MỜ, LOÁNG THOÁNG:
Hình ảnh ý thức hay ký ức trở nên mờ nhạt, mờ ảo.
-
Động từ
-
1.
불빛이 자꾸 밝았다가 어두워지거나 어두웠다가 밝아지거나 하다. 또는 그렇게 되게 하다.
1.
NHẤP NHÁY, BẬP BÙNG, LẬP LÒE, NHÁY:
Ánh sáng liên tục sáng lên rồi lại tối đi hoặc đang tối lại sáng lên. Hoặc làm cho trở nên trở vậy.
-
2.
눈이 자꾸 감겼다 뜨였다 하다. 또는 그렇게 되게 하다.
2.
HẤP HA HẤP HÁY, CHỚP CHỚP:
Mắt nhắm lại rồi lại mở ra một cách liên tục. Hoặc làm cho trở nên như vậy.
-
3.
기억이나 의식 등이 잠깐씩 자꾸 흐려지다.
3.
ĐÃNG TRÍ, LÃNG ĐÃNG:
Trí nhớ hay nhận thức v.v... mờ nhạt trong một lúc một cách lặp đi lặp lại.
-
Danh từ
-
1.
연한 보라색.
1.
MÀU TÍM NHẠT:
màu tím nhạt
-
2.
연한 보랏빛.
2.
ÁNH TÍM NHẠT:
màu tím nhạt
-
Danh từ
-
1.
연한 보랏빛.
1.
MÀU TÍM NHẠT:
Màu tím nhạt.
-
Phó từ
-
1.
마음에 흐뭇하여 싱겁게 자꾸 웃는 소리. 또는 그 모양.
1.
HIHI, KHÚC KHÍCH:
Tiếng cứ cười nhạt một cách hài lòng. Hoặc hình ảnh đó.
-
2.
마음에 흐뭇하거나 쑥스러워서 장난스럽게 자꾸 웃는 소리. 또는 그 모양.
2.
HIHI:
Tiếng cứ cười một cách tinh nghịch vì xấu hổ hoặc thỏa mãn. Hoặc hình ảnh đó.
-
Danh từ
-
1.
어둡고 흐린 빛이 섞인 노란색.
1.
MÀU VÀNG:
Màu vàng tối, nhạt.
-
☆☆☆
Tính từ
-
1.
모습이나 소리가 흐릿하지 않고 또렷하다.
1.
RÕ RÀNG, RÀNH MẠCH:
Hình ảnh hay âm thanh... không nhạt nhòa mà rõ ràng.
-
2.
행동이나 태도, 성격이 뚜렷하고 확실하다.
2.
RÕ RÀNG, CHẮC CHẮN, MINH BẠCH:
Hành động, thái độ hay tính cách... rõ ràng và xác thực.
-
3.
어떠한 사실이 틀림없고 확실하다.
3.
CHẮC CHẮN:
Sự việc nào đó chắc chắn và xác thực.
-
Tính từ
-
1.
빛깔이 엷게 조금 붉다.
1.
ĐỎ LỜ NHỜ, ĐỎ ĐÒNG ĐỌC, ĐỎ LỰNG:
Màu hơi đỏ một cách mờ nhạt.
-
Danh từ
-
1.
잎은 넓은 타원형에 연한 붉은색이나 보라색, 흰색의 꽃이 공처럼 동그랗게 모여서 피는, 높이 일 미터 정도의 나무. 또는 그 꽃.
1.
HOA THỦY CÚC, HOA HỒNG TÚ CẦU, HOA CẨM TÚ CẦU:
Cây cao khoảng 1 mét, hoa màu đỏ nhạt, trắng hoặc tím chụm lại nở tròn như trái bóng, lá hình ô van to bản.
-
Danh từ
-
1.
빛이 엷은 먹물.
1.
MỰC NƯỚC:
Nước mực có màu nhạt.
-
2.
먹으로 진하고 연한 효과를 내어 그린 그림.
2.
TRANH THỦY MẶC:
Tranh vẽ tạo hiệu quả đậm nhạt bằng mực.
-
Danh từ
-
1.
먹으로 진하고 연한 효과를 내어 그린 그림.
1.
TRANH THỦY MẶC:
Tranh vẽ theo lối thể hiện hiệu ứng đậm nhạt bằng mực.
-
Phó từ
-
1.
연하게 발그스름한 모양.
1.
ĐO ĐỎ:
Hình ảnh đỏ nhạt.
-
Tính từ
-
1.
산뜻하지 않고 엷게 노랗다.
1.
VÀNG VÀNG:
Vàng nhạt và không rõ.
-
Tính từ
-
1.
물체의 온도나 기온이 약간 차다.
1.
LẠNH LẼO, LẠNH NGẮT:
Nhiệt độ của vật thể hay nhiệt độ không khí hơi lạnh.
-
2.
사람의 성격이나 태도가 약간 차갑다.
2.
LẠNH NHẠT, LẠNH LÙNG:
Tính cách hay thái độ của con người hơi lạnh nhạt.
-
Phụ tố
-
1.
'옅은' 또는 '엷은'의 뜻을 더하는 접두사.
1.
NHẠT:
Tiền tố thêm nghĩa 'mỏng' hoặc 'nhạt'.
-
2.
'연하게'의 뜻을 더하는 접두사.
2.
NHẠT:
Tiền tố thêm nghĩa 'một cách nhạt'.
-
3.
'부드러운' 또는 '무른'의 뜻을 더하는 접두사.
3.
MỀM, LỎNG:
Tiền tố thêm nghĩa 'mềm' hoặc 'lỏng'.
-
Phó từ
-
1.
익숙하지 않아 엉성하고 서투르게.
1.
MỘT CÁCH VỤNG VỀ:
Không quen nên vụng về và lúng túng.
-
2.
지식이나 행동 등이 치밀하지 못하고 빈틈이 있게.
2.
MỘT CÁCH CẨU THẢ, MỘT CÁCH KHÔNG ĐẾN NƠI ĐẾN CHỐN:
Kiến thức hay hành động…không chu đáo mà sơ hở.
-
3.
주의 깊게 생각하거나 철저하게 준비하지 않고 마구.
3.
MỘT CÁCH LÔI THÔI, MỘT CÁCH CẨU THẢ:
Không chú ý suy nghĩ sâu sắc hoặc chuẩn bị chu đáo mà hành động cẩu thả.
-
4.
잠이 깊지 않거나 꿈이 희미하게.
4.
MỘT CÁCH LƠ MƠ:
Giấc ngủ không sâu hoặc giấc mơ mờ ảo.
-
5.
연기나 냄새 등이 짙거나 선명하지 않고 매우 연하게.
5.
MỘT CÁCH MỜ NHẠT, MỘT CÁCH MỎNG MANH:
Khói hay mùi... không đậm hoặc rõ ràng mà rất nhạt.
-
Tính từ
-
1.
무엇의 온도가 조금 차거나 기온이 낮다.
1.
LÀNH LẠNH:
Nhiệt độ của cái gì đó hơi lạnh hoặc nhiệt độ không khí thấp.
-
2.
성격이나 태도가 차갑다.
2.
LẠNH LÙNG:
Tính cách hay thái độ lạnh nhạt.
-
3.
무서워서 으스스하거나 섬뜩하다.
3.
GHÊ RỢN, RÙNG RỢN, LẠNH BUỐT:
Sợ nên rùng mình hoặc hoảng loạn.
-
Tính từ
-
1.
차갑지도 뜨겁지도 않은 더운 기운이 약간 있는 듯하다.
1.
ÂM ẤM:
Không nóng mà cũng không lạnh, dường như có một chút hơi nóng.
-
2.
행동, 성격, 관계 등이 분명하지 않고 애매모호하다.
2.
LÃNH ĐẠM, THỜ Ơ:
Hành động, tính cách, quan hệ mờ nhạt và không rõ ràng.
-
Tính từ
-
1.
특별한 감정이나 느낌을 드러내지 않고 보통 때와 같다.
1.
ĐIỀM TĨNH, BÌNH TĨNH:
Giống như bình thường mà không bộc lộ tình cảm hay cảm giác gì đặc biệt.
-
2.
말할 자리에서 어떤 말이나 반응이 없고 무표정하다.
2.
THỜ Ơ, LÃNH ĐẠM, VÔ CẢM:
Không bộc lộ cảm xúc và không có phản ứng hay lời nói nào đó trong buổi nói chuyện.
-
3.
음식의 맛이 잘 나지 않고 싱겁다.
3.
NHẠT NHẼO, NHÀN NHẠT, NHẠT THẾCH:
Vị của món ăn không có và nhạt.