🔍
Search:
XIN
🌟
XIN
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
남아메리카 대륙의 동부에 있는 나라. 남아메리카에서 가장 면적이 넓고 목축업이 발달했으며, 주요 생산물로는 커피, 목화 등이 있다. 주요 언어는 포르투갈어이고 수도는 브라질리아이다.
1
BRAXIN:
Quốc gia nằm ở phía Đông của đại lục Nam Mỹ, diện tích lớn nhất ở Nam Mỹ, ngành chăn nuôi gia súc phát triển, sản phẩm sản xuất chủ yếu là cà phê, bông sợi, ngôn ngữ chính là tiếng Bồ Đào Nha và thủ đô là Brasília.
-
Danh từ
-
1
남에게 돈이나 먹을 것을 거저 달라고 빌어 얻어먹고 사는 사람.
1
NGƯỜI ĂN XIN:
Người xin tiền hoặc đồ ăn của người khác để ăn và sống.
-
Phó từ
-
1
절대로 거짓이 아니라고 맹세하여.
1
XIN THỀ RẰNG:
Thề thốt rằng tuyệt đối không phải là dối gian.
-
Tính từ
-
1
남에게 잘못을 하여 마음이 편치 못하고 부끄럽다.
1
ÁY NÁY:
Trong lòng không thoải mái và e ngại vì làm điều sai trái với người khác.
-
2
겸손하게 양해를 구할 때 쓰는 말.
2
XIN LỖI:
Từ dùng khi tìm kiếm sự lượng thứ một cách khiêm tốn.
-
Động từ
-
1
남에게 구걸하여 얻어먹다.
1
XIN ĂN, ĂN XIN:
Xin xỏ người khác để ăn.
-
Danh từ
-
1
이 집 저 집 돌아다니며 식량을 구걸해 얻어먹음.
1
VIỆC ĐI XIN ĂN:
Việc đến nhà này nhà nọ xin thức ăn để ăn.
-
Tính từ
-
1
아름답고 보기에 매우 좋다.
1
MĨ LỆ, XINH ĐẸP:
Xinh xắn và trông rất đẹp mắt.
-
vĩ tố
-
1
(아주높임으로) 정중하게 부탁하거나 청함을 나타내는 종결 어미.
1
XIN HÃY, XIN CHO:
(cách nói rất kính trọng) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện sự nhờ vả hoặc thỉnh cầu một cách trịnh trọng.
-
vĩ tố
-
1
(아주높임으로) 정중한 부탁이나 기원을 나타내는 종결 어미.
1
XIN HÃY, XIN CHO:
(cách nói rất kính trọng) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện sự nhờ vả hay cầu nguyện trịnh trọng.
-
vĩ tố
-
1
(아주높임으로) 듣는 사람에게 어떤 일을 정중하게 명령하거나 권유함을 나타내는 종결 어미.
1
XIN MỜI, XIN HÃY:
(cách nói rất kính trọng) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện mệnh lệnh hay khuyên nhủ người nghe việc gì đó một cách trịnh trọng.
-
vĩ tố
-
1
(아주높임으로) 정중한 부탁이나 기원을 나타내는 종결 어미.
1
XIN HÃY, XIN CHO:
(cách nói rất kính trọng) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện sự cầu nguyện hay nhờ vả trịnh trọng.
-
vĩ tố
-
1
(아주높임으로) 듣는 사람에게 어떤 일을 정중하게 명령하거나 권유함을 나타내는 종결 어미.
1
XIN MỜI, XIN HÃY:
(cách nói rất kính trọng) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện mệnh lệnh hay khuyên nhủ người nghe việc gì đó một cách trịnh trọng.
-
Danh từ
-
1
직장에 나오지 않고 빠진 이유를 적은 문서.
1
ĐƠN XIN NGHỈ LÀM:
Giấy ghi lại lý do vắng mặt không đến nơi làm việc.
-
vĩ tố
-
1
(아주높임으로) 정중하게 부탁하거나 청함을 나타내는 종결 어미.
1
XIN HÃY, XIN CHO:
(cách nói rất kính trọng) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện sự nhờ vả hoặc thỉnh cầu một cách trịnh trọng.
-
Phó từ
-
1
보기에 사랑스럽고 예쁘게.
1
MỘT CÁCH XINH XẮN:
Trông đáng yêu và xinh đẹp.
-
☆
Động từ
-
1
밥이나 음식 등을 공짜로 달라고 사정하여 얻다.
1
XIN (ĂN), KHẤT THỰC:
Kể lể van xin và nhận miễn phí cơm hay thức ăn v.v...
-
Động từ
-
1
바라는 바가 이루어지도록 절대적 존재 혹은 신앙의 대상에게 빌다.
1
CẦU NGUYỆN, CẦU XIN:
Cầu xin đấng tối cao hoặc đối tượng của tín ngưỡng để điều mong ước được thực hiện.
-
Động từ
-
1
지은 죄나 잘못에 대해 용서를 구하다.
1
TẠ TỘI, XIN THA THỨ:
Xin tha thứ cho tội hay lỗi đã gây ra.
-
vĩ tố
-
1
(두루높임으로) 설명, 의문, 명령, 요청의 뜻을 나타내는 종결 어미.
1
KHÔNG?, HÃY, XIN HÃY:
(cách nói kính trọng phổ biến) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện nghĩa giải thích, nghi vấn, mệnh lệnh, yêu cầu.
-
vĩ tố
-
1
(두루높임으로) 설명, 의문, 명령, 요청의 뜻을 나타내는 종결 어미.
1
KHÔNG?, HÃY, XIN HÃY:
(cách nói kính trọng phổ biến) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện nghĩa giải thích, nghi vấn, mệnh lệnh, yêu cầu.
🌟
XIN
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
None
-
1.
전염병을 미리 막기 위해 백신을 넣은 주사를 맞는 일. 또는 그런 주사.
1.
VIỆC TIÊM DỰ PHÒNG, VIỆC TIÊM PHÒNG; MŨI THUỐC TIÊM PHÒNG:
Việc tiêm vắc-xin để ngăn chặn bệnh truyền nhiễm. Hoặc mũi thuốc tiêm như vậy.
-
Danh từ
-
1.
진학이나 취업을 위해 출신 학교에서 학생에 대한 성적, 품행 등을 평가하여 적은 문서. 또는 그 평가.
1.
BẢNG THÀNH TÍCH HỌC TẬP:
Văn bản ghi lại những đánh giá về thành tích, phẩm hạnh của học sinh ở trường, dùng khi nộp hồ sơ học lên cao hơn hoặc hồ sơ xin việc.
-
Danh từ
-
1.
지은 죄나 잘못에 대해 용서를 구함.
1.
SỰ TẠ TỘI:
Sự cầu xin tha thứ cho tội hay lỗi lầm đã gây ra.
-
Tính từ
-
1.
꽤 예쁘다.
1.
XINH XẮN, DỄ THƯƠNG, ĐÁNG YÊU:
Khá xinh đẹp.
-
Danh từ
-
1.
결혼이나 장례 의식 등에서 사용되는 태어난 연월일시나 이름 등을 쓴 종이.
1.
DANJA; TỜ LỘC MỆNH, CANH THIẾP, PHONG BÌ PHÚNG ĐIẾU:
Tờ thiếp ghi tên, ngày tháng năm sinh trong các nghi thức cưới xin. Hoặc phong bì đựng tiền phúng ở đám ma.
-
2.
돈이나 물건을 보낼 때, 돈의 액수, 선물의 내용, 보내는 사람의 이름 등을 적은 종이.
2.
DANJA; TỜ LỘC MỆNH, CANH THIẾP, PHONG BÌ PHÚNG ĐIẾU:
Giấy ghi tên của người gửi, nội dung quà tặng, số tiền gửi hoặc đồ vật.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
여성으로 태어난 사람.
1.
CON GÁI, PHỤ NỮ:
Người được sinh ra là giới nữ.
-
2.
참하고 섬세하여 여성스러움이 많이 나타나는 여성.
2.
PHỤ NỮ:
Người phụ nữ xinh đẹp, tỉ mỉ và thể hiện nhiều nữ tính.
-
3.
한 남자의 아내나 애인.
3.
NGƯỜI YÊU, NGƯỜI VỢ:
Người vợ hay người yêu của một người đàn ông.
-
None
-
1.
전염병을 미리 막기 위해 백신을 넣은 주사를 맞아 면역성이 생기게 하는 일.
1.
VIỆC TIÊM VẮC-XIN DỰ PHÒNG, VIỆC TIÊM PHÒNG:
Việc tiêm vắc-xin tạo khả năng miễn dịch để ngăn chặn bệnh truyền nhiễm.
-
Danh từ
-
1.
정년이 되기 전에 스스로 직장을 그만둠. 또는 그런 일.
1.
SỰ NGHỈ HƯU NON, VỀ HƯU NON:
Việc tự xin thôi việc trước tuổi nghỉ hưu. Hoặc việc như vậy
-
Danh từ
-
1.
법에서 소장이나 신청을 거절함.
1.
SỰ BÁC BỎ, SỰ BÁC ĐƠN:
Sự từ chối đơn xin hay đơn tố cáo về mặt luật.
-
Danh từ
-
1.
몸매가 잘 발달하여 아름답게 균형을 이룬 여자.
1.
PHÁI ĐẸP:
Phụ nữ có thân hình phát triển tốt tạo nên sự cân đối một cách xinh đẹp.
-
Danh từ
-
1.
호텔이나 극장 등에서, 응접실이나 통로를 겸한 넓은 공간.
1.
TIỀN SẢNH:
Không gian rộng kiêm phòng đón khách hay lối đi ở khách sạn hay rạp hát....
-
2.
이익을 얻기 위해 권력자들에게 도와 달라고 사정하는 일.
2.
VIỆC VẬN ĐỘNG HÀNH LANG:
Việc xin xỏ người có quyền lực giúp đỡ để nhận được lợi ích.
-
Động từ
-
1.
과일 등이 완전히 익다.
1.
CHÍN MUỒI:
Quả chín hoàn toàn.
-
2.
(비유적으로) 일이나 분위기 등이 성숙하다.
2.
CHÍN MUỒI:
(cách nói ẩn dụ) Công việc hay bầu không khí chín muồi.
-
3.
여인의 몸이 매우 성숙하여 아름답게 되다.
3.
NẨY NỞ, ĐẦY ĐẶN, ĐẪY ĐÀ:
Cơ thể của người con gái trở nên trưởng thành và rất xinh đẹp.
-
Danh từ
-
1.
(속된 말로) 여자가 자기 자신이 공주처럼 예쁘고 고귀하다고 착각하는 일.
1.
BỆNH CÔNG CHÚA, THÓI CÔNG CHÚA:
(cách nói thông tục) Việc con gái lầm tưởng mình xinh đẹp và cao quý như công chúa.
-
☆
Động từ
-
1.
밥이나 음식 등을 공짜로 달라고 사정하여 얻다.
1.
XIN (ĂN), KHẤT THỰC:
Kể lể van xin và nhận miễn phí cơm hay thức ăn v.v...
-
Danh từ
-
1.
나쁜 기운을 쫓고 복을 기원하는 의미로 음식을 차려놓고 신령에게 올리는 제사.
1.
GOSA; SỰ CÚNG BÁI:
Việc làm cỗ cúng bái cầu xin tránh tai họa và mang về phúc lành.
-
Động từ
-
1.
거지나 가난한 사람이 음식이나 돈 등을 달라고 빌다.
1.
ĂN XIN, ĂN MÀY:
Kẻ ăn xin hay người nghèo cầu xin thức ăn hoặc tiền.
-
2.
승려가 사람들에게 시주를 받으러 다니다.
2.
HÀNH KHẤT, KHẤT THỰC:
Nhà sư đi đây đó để nhận đồ bố thí từ mọi người.
-
Danh từ
-
1.
원서나 신청서를 냄.
1.
SỰ ĐĂNG KÍ:
Sự nộp đơn đăng kí hoặc đơn xin.
-
☆☆
Động từ
-
1.
남에게 음식을 달라고 사정해서 공짜로 먹다.
1.
ĂN CHỰC, ĂN XIN, ĂN KHÔNG TỐN TIỀN:
Cầu xin người khác cho thức ăn và ăn miễn phí.
-
2.
남이 공짜로 주거나 사 주는 음식을 먹다.
2.
ĂN CHÙA:
Ăn thức ăn mà người khác cho miễn phí hoặc mua cho.
-
3.
남에게 나쁜 말을 듣다.
3.
BỊ CHỬI, BỊ MẮNG:
Nghe những lời nói xấu xa từ người khác.
-
Danh từ
-
1.
정년이 되기 전에 스스로 직장을 그만둠. 또는 그런 일.
1.
SỰ NGHỈ HƯU NON:
Việc tự xin thôi việc trước tuổi nghỉ hưu. Hoặc việc như vậy.
-
None
-
1.
임기 중에 의원이 사망이나 사직 등을 하여 빈자리가 생겼을 때 그 자리를 채우기 위해 비정기적으로 하는 선거.
1.
CUỘC BẦU CỬ BỔ SUNG:
Cuộc bầu cử không chính thức khi có vị trí trống do uỷ viên tử vong trong nhiệm kỳ hoặc tự xin thôi việc để bổ sung vào vị trí đó.