🔍
Search:
YÊN
🌟
YÊN
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ phụ thuộc
-
1
일본의 화폐 단위.
1
YÊN:
Đơn vị tiền tệ của Nhật Bản.
-
Phụ tố
-
1
‘내’의 이름을 나타내는 접미사.
1
XUYÊN:
Hậu tố thể hiện tên của "suối".
-
Động từ
-
1
상관하거나 건드리지 않고 그대로 두다.
1
ĐỂ YÊN:
Để nguyên đó không can thiệp hay đụng đến.
-
☆
Phụ tố
-
1
'본래의' 또는 '바탕이 되는'의 뜻을 더하는 접두사.
1
NGUYÊN:
Tiền tố thêm nghĩa 'thuộc về bản chất' hoặc 'trở thành nền tảng'.
-
Tính từ
-
1
아는 것이 매우 많다.
1
UYÊN BÁC:
Hiểu biết rất nhiều.
-
Động từ
-
1
어떤 사실이나 내용을 공식적으로 세상에 널리 알리다.
1
TUYÊN BỐ:
Cho thế gian biết rộng rãi một cách chính thức sự thật hay nội dung nào đó.
-
Phụ tố
-
1
겉으로만 보아 대강 한다는 뜻을 더하는 접두사.
1
Tiền tố thêm nghĩa rằng đại thể nếu chỉ nhìn bề ngoài.
-
2
실속과는 달리 겉으로만 그러하다는 뜻을 더하는 접두사.
2
Tiền tố thêm nghĩa rằng khác với thực chất, chỉ như vậy ở bên ngoài.
-
3
어울리거나 섞이지 않고 따로라는 뜻을 더하는 접두사.
3
Tiền tố thêm nghĩa riêng biệt, không bị lẫn lộn hoặc không phù hợp.
-
4
껍질을 벗기지 않은 채로 그냥이라는 뜻을 더하는 접두사.
4
NGUYÊN -:
Tiền tố thêm nghĩa rằng cứ như vậy mà không bóc vỏ.
-
-
1
안심하다. 걱정하지 않다.
1
YÊN LÒNG:
An tâm, không lo lắng.
-
Động từ
-
1
형사 재판에서, 법에 따라 피고인이 받을 형벌의 종류와 양을 검사를 통해 판사에게 요구하다.
1
TUYÊN ÁN:
Thông qua kiểm sát viên, thẩm phán tuyên bố mức độ và loại hình phạt cho bị cáo theo luật pháp ở toà án hình sự.
-
☆
Tính từ
-
1
여러 방면으로 학식이 넓고 아는 것이 많다.
1
UYÊN BÁC:
Học thức rộng và hiểu biết nhiều về nhiều phương diện.
-
-
1
안심되다. 걱정되지 않다.
1
YÊN LÒNG:
Được an tâm. Không bị lo lắng.
-
Tính từ
-
1
사상이나 이론 등이 깊이가 있으며 이해할 수 없을 만큼 놀랍고 신기하다.
1
UYÊN THÂM:
Tư tưởng hay lý luận... có chiều sâu, đáng ngạc nhiên và thần kì đến mức không thể hiểu được
-
☆
Danh từ
-
1
단어의 근원적인 형태. 또는 어떤 말이 생겨난 근원.
1
TỪ NGUYÊN:
Hình thái gốc của từ. Hoặc nguồn gốc mà từ nào đó được sinh ra.
-
Danh từ
-
1
물질을 이루며 그 물질의 성질을 나타내는 가장 작은 단위.
1
NGUYÊN TỬ:
Đơn vị nhỏ nhất cấu thành nên vật chất và thể hiện tính chất của vật chất đó.
-
☆
Danh từ
-
1
사람이 목청을 울려 내는 소리로, 공기의 흐름이 방해를 받지 않고 나는 소리.
1
NGUYÊN ÂM:
Âm thanh do dây thanh âm rung lên rồi bật ra, không bị cản trở bởi luồng không khí.
-
Động từ
-
1
여러 사람 앞에서 공식적으로 무엇을 인정하거나 지키겠다고 다짐하여 말하다.
1
TUYÊN THỆ:
Hứa hẹn nói một cách chính thức trước mặt nhiều người rằng sẽ công nhận hoặc giữ gìn điều gì đó.
-
Động từ
-
1
어떤 분야를 전문적으로 연구하거나 공부하다.
1
CHUYÊN VỀ:
Học tập hoặc nghiên cứu lĩnh vực nào đó một cách chuyên sâu.
-
Danh từ
-
1
좋지 못한 인연.
1
DUYÊN XẤU:
Nhân duyên không tốt.
-
Danh từ
-
1
군대에서, 준위의 아래이고 상사의 위로 부사관 계급에서 가장 높은 계급.
1
NGUYÊN SĨ:
Cấp bậc cao nhất trong các bậc hạ sĩ quan trong quân đội, dưới chuẩn úy và trên thượng sĩ.
-
Danh từ
-
1
사람이 목청을 울려 내는 소리로, 공기의 흐름이 방해를 받지 않고 나는 소리.
1
NGUYÊN ÂM:
Tiếng mà con người rung thanh quản phát ra, luồng không khí không bị cản trở.
🌟
YÊN
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆
Danh từ
-
1.
어떤 것을 하라고 권함.
1.
SỰ KHUYÊN NHỦ, SỰ KHUYÊN BẢO:
Việc khuyên ai làm việc gì đó.
-
Danh từ
-
1.
바닥이 고르고 넓음.
1.
SỰ BẰNG PHẲNG:
Việc nền đất rộng rãi và đều như nhau.
-
2.
마음이 편하고 조용함.
2.
SỰ BÌNH THẢN, SỰ THANH TỊNH, SỰ AN TÂM:
Việc tâm trạng thoải mái và yên bình.
-
3.
일이 미리 생각한 대로 잘되어 나감.
3.
SỰ BẰNG PHẲNG, SỰ THÔNG SUỐT:
Việc công việc diễn ra tốt đẹp như những gì đã nghĩ trước.
-
Tính từ
-
1.
바닥이 고르고 넓다.
1.
BẰNG PHẲNG:
Nền đất rộng rãi và đều như nhau.
-
2.
마음이 편하고 조용하다.
2.
BÌNH THẢN, THANH TỊNH, AN TÂM:
Tâm trạng thoải mái và yên bình.
-
3.
일이 미리 생각한 대로 잘되어 나가다.
3.
BẰNG PHẲNG, THÔNG SUỐT:
Công việc diễn ra tốt đẹp như những gì đã nghĩ trước. Công việc diễn ra như ý định.
-
☆
Tính từ
-
1.
자주 오가거나 많이 있던 것이 한동안 드물거나 별로 없다.
1.
VẮNG BẶT (TIN TỨC), THƯA THỚT ĐI (SỰ QUA LẠI, THĂM VIẾNG), HIẾM ĐI:
Sự thường xuyên qua lại hay cái vốn có nhiều nay trở nên hiếm hoặc không có trong một thời gian.
-
Danh từ
-
1.
원래 작품의 내용은 그대로 두고 풍속, 인명, 지명 등을 시대나 상황에 맞게 바꾸어 고침.
1.
SỰ CẢI BIÊN:
Việc giữ nguyên nội dung tác phẩm ban đầu và đổi những cái như tên người, địa danh, phong tục cho phù hợp với tình huống hay thời đại.
-
☆☆
Động từ
-
1.
말을 하거나 몸을 움직이지 않고 조용히 있다.
1.
Ở YÊN:
Không nói hay di chuyển cơ thể mà im lặng.
-
2.
어떤 대책을 세우거나 적절한 행동을 하지 않고 그대로 있다.
2.
Ở YÊN:
Không lập đối sách hoặc làm hành động thích hợp nào đó mà ở nguyên như vậy.
-
3.
갑자기 생각이 잘 나지 않거나 기억이 떠오르지 않을 때 하는 말.
3.
IM COI NÀO:
Cách nói khi đột nhiên không nghĩ ra hoặc không nhớ ra.
-
☆
Danh từ
-
1.
자신의 생각에 따라 범죄를 실제로 저지른 사람.
1.
THỦ PHẠM CHÍNH:
Người gây ra tội lỗi thực tế theo suy nghĩ của bản thân.
-
2.
어떤 일에 대하여 좋지 않은 결과를 만드는 주된 원인.
2.
THỦ PHẠM CHÍNH, NGUYÊN NHÂN CHÍNH:
Nguyên nhân chủ yếu tạo ra kết quả không tốt về việc nào đó.
-
Danh từ
-
1.
원자, 이온, 분자 등이 규칙적으로 배열되어 일정한 모양을 이룬 덩어리.
1.
THỂ KẾT TINH:
Khối vật chất có hình thái mà các nguyên tử, i-ôn hay phân tử được lặp lại.
-
2.
(비유적으로) 오랜 노력 끝에 얻은 좋은 결과.
2.
KẾT TINH:
(cách nói ẩn dụ) Kết quả tốt thu nhận được sau một thời gian dài nỗ lực.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
어떤 일이 일어나거나 결정되도록 하는 원인이나 기회.
1.
BƯỚC NGOẶT, DẤU MỐC, MỐC:
Nguyên nhân hay động cơ khiến một việc nào đó xảy ra hoặc được định đoạt.
-
Phó từ
-
1.
풍선이나 폭탄 등이 갑자기 계속해서 시끄럽게 터지는 소리.
1.
BÙM BÙM, ĐÌ ĐÙNG, ĐOÀNG ĐOÀNG:
Âm thanh mà bóng bay hay bom… bỗng nhiên nổ liên tục một cách ồn ào.
-
3.
큰 구멍이 계속해서 뚫리는 소리. 또는 그 모양.
3.
TOANG TOANG, TOANG TOÁC:
Âm thanh mà lỗ lớn liên tục bị xuyên thủng. Hoặc hình ảnh đó.
-
2.
공 등을 세게 계속 차는 소리. 또는 그 모양.
2.
ẦM ẦM, BUNG BUNG:
Tiếng đá mạnh liên tục vào quả bóng. Hoặc hình ảnh như vậy.
-
4.
실속도 없으면서 자신있는 태도로 계속 큰소리를 치는 모양.
4.
KHOÁC LÁC, RỔN RẢNG:
Hình ảnh liên tục hét lớn tiếng với thái độ tự tin dù không có thực chất.
-
Danh từ
-
1.
종교의 기본 원리와 가르침.
1.
GIÁO LÝ:
Điều răn dạy và nguyên lý cơ bản của tôn giáo.
-
☆☆☆
Động từ
-
3.
시간이 가서 어떤 시기가 끝나다.
3.
ĐI QUA, QUA:
Thời kì nào đó kết thúc vì hết thời gian.
-
4.
어떤 일이나 사건이 끝나다.
4.
QUA:
Công việc hay sự kiện nào đó kết thúc.
-
5.
말을 특별한 의미 없이 하다.
5.
LƯỚT QUA, THOẢNG QUA, THOÁNG QUA:
Nói một cách không có ý nghĩa đặc biệt.
-
6.
어떤 일을 문제로 만들지 않다.
6.
BỎ QUA:
Không làm cho việc nào đó thành vấn đề.
-
1.
어떤 곳을 통과하여 가다.
1.
ĐI QUA:
Đi xuyên qua chỗ nào đó.
-
2.
어떤 대상의 주위를 지나쳐 가다.
2.
ĐI NGANG QUA:
Đi lướt qua xung quanh đối tượng nào đó.
-
9.
바람이 불거나 비가 오다가 그치다.
9.
QUA, TẠNH; NGỪNG:
Gió ngừng thổi hay mưa ngừng rơi.
-
7.
어떤 표정이나 생각 등이 갑자기 나타났다가 사라지다.
7.
THOÁNG QUA:
Vẻ mặt hay suy nghĩ... nào đó bỗng nhiên xuất hiện và biến mất.
-
8.
어떤 일을 하지 않고 넘어가다.
8.
BỎ QUÊN, BỎ SÓT:
Không làm việc nào đó và bỏ qua.
-
Động từ
-
1.
상대방이 그 말을 따르거나 이해하도록 잘 설명하거나 타이르다.
1.
THUYẾT PHỤC:
Khéo giải thích hoặc khuyên bảo để đối phương nghe theo hoặc hiểu lời nói đó.
-
Danh từ
-
1.
여러 원인 중에서 가장 중심이 되는 원인.
1.
NGUYÊN NHÂN CHÍNH, NGUYÊN NHÂN CHỦ YẾU:
Nguyên nhân trở thành trung tâm trong số các nguyên nhân.
-
Danh từ
-
1.
어떤 일이나 문제를 맞닥뜨려 해결하려 하지 않고 피하면서 당장에 큰 문제없이 편하게 지내려고 함.
1.
(CHỦ NGHĨA) BÌNH YÊN VÔ SỰ, (THÁI ĐỘ) ÁN BINH BẤT ĐỘNG, (THÁI ĐỘ) UNG DUNG TỰ TẠI:
Sự né tránh không muốn đối mặt để giải quyết vấn đề hay việc nào đó đồng thời chỉ mong trước mắt sống yên ổn như không có vấn đề gì lớn.
-
☆
Danh từ
-
1.
우리나라 고대의 삼국 가운데 한반도의 중부와 서남쪽에 있던 나라. 온조왕이 기원전 18년에 세운 뒤 한강 유역을 중심으로 발전하였고 일본 문화에 큰 영향을 끼쳤다. 660년에 신라와 중국 당나라의 연합군에 멸망하였다.
1.
BAEKJE, BÁCH TẾ:
Quốc gia ở vùng phía Tây nam và Trung bộ của bán đảo Hàn trong thời Tam Quốc thuộc thời kỳ cổ đại. Sau khi vua Onjo lập ra nhà nước vào năm 18 trước công nguyên, nhà vua đã lấy lưu vực sông Hàn làm trung tâm phát triển và tạo ra ảnh hưởng lớn đối với văn hoá Nhật Bản. Năm 660, nhà nước này bị tiêu diệt bởi liên minh quân sự giữa Shilla và quân nhà Đường Trung Quốc.
-
Danh từ
-
1.
어떤 것의 근원이 되거나 전체를 관리하고 다스리는 곳.
1.
TỔNG HÀNH DINH, CƠ QUAN ĐẦU NÃO:
Nơi quản lí và xử lí toàn thể hay là căn nguyên của một điều gì đó.
-
☆☆
Động từ
-
1.
어떤 것이 작은 폭으로 빠르게 반복해서 흔들리다.
1.
RUN:
Cái nào đó dao động nhanh với biên độ nhỏ lặp đi lặp lại.
-
2.
매우 인색해서 돈 쓰는 것을 겁내다.
2.
RUN SỢ, RUN RẨY:
Vì quá hà tiện nên sợ việc tiêu tiền.
-
3.
몹시 추워하거나 무서워하다.
3.
RUN, RUN RẨY:
Thấy rất lạnh hoặc sợ hãi.
-
4.
몸이나 몸의 일부를 반복해서 빠르게 흔들다.
4.
RUN, LẨY BẨY:
Rung lắc nhanh và lặp đi lặp lại cả cơ thể hoặc một phần cơ thể.
-
5.
목소리가 평소와 다르게 울림을 심하게 일으키다.
5.
RUN BẦN BẬT, RUN BẮN:
Giọng nói cất lên một cách nghiêm trọng khác với mọi khi.
-
6.
어떤 행동을 가볍고 조심성 없이 자꾸 하다.
6.
ỒN Ĩ, ỒN ÀO:
Thường xuyên thực hiện hành động nào đó một cách khinh suất và không có tính cẩn thận.
-
Danh từ
-
1.
정수나 분수의 형식으로 나타낼 수 있는 수.
1.
SỐ HỮU TỶ:
Số có thể biểu thị dưới hình thức số nguyên hoặc phân số.
-
Định từ
-
1.
사물이나 현상의 근원과 관련된.
1.
MANG TÍNH CĂN NGUYÊN:
Liên quan đến căn nguyên của sự vật hay hiện tượng.