🔍
Search:
À
🌟
À
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
None
-
1
(두루높임으로) 앞의 내용에 대해 상대방에게 물어볼 때 쓰는 표현.
1
À:
(cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc dùng khi hỏi đối phương về nội dung ở trước.
-
Trợ từ
-
1
앞의 말이 원래 말해진 그대로 인용됨을 나타내는 조사.
1
LÀ:
Trợ từ thể hiện lời trước được dẫn lại nguyên văn.
-
Trợ từ
-
1
원래 말을 그대로 전할 때 쓰는 조사.
1
LÀ:
Trợ từ (tiểu từ) dùng khi truyền đạt nguyên vẹn lời ban đầu.
-
Trợ từ
-
1
잇달아 쓰인 둘 이상의 비슷한 사물을 이어 주는 조사.
1
VÀ:
Trợ từ kết nối hai sự vật tương tự trở lên được dùng liên tiếp.
-
☆☆
Phó từ
-
1
그리고 또.
1
VÀ:
Và ...cũng.
-
vĩ tố
-
1
앞의 말이 관형어의 기능을 하게 만들고 사건이나 동작이 현재 일어남을 나타내는 어미.
1
MÀ:
Vĩ tố làm cho từ ngữ phía trước có chức năng định ngữ và thể hiện sự kiện hay động tác xảy ra ở hiện tại.
-
Danh từ
-
1
아버지의 어머니, 또는 어머니의 어머니.
1
BÀ:
Mẹ của bố. Hoặc mẹ của mẹ.
-
Trợ từ
-
1
둘 이상의 사물을 같은 자격으로 이어 주며 이들이 똑같이 선택됨을 나타내는 조사.
1
VÀ:
Trợ từ diễn đạt hai sự việc có cùng tư cách trở lên diễn ra liên tiếp và được lựa chọn ngang nhau.
-
☆
Động từ
-
1
물건을 머리 위에 얹다.
1
LÀ:
Trợ từ (tiểu từ) thể hiện nghĩa chỉ định phân loại hoặc thuộc tính của đối tượng mà chủ ngữ chỉ thị.
-
Phụ tố
-
1
‘그 성을 가진 사람’의 뜻을 더하는 접미사.
1
NHÀ:
Hậu tố thêm nghĩa 'người có họ đó'.
-
Thán từ
-
1
또래나 아랫사람을 부를 때 쓰는 말.
1
NÀY:
Từ dùng khi gọi người đồng trang lứa hay người dưới.
-
Danh từ
-
1
피부 표면, 특히 머리 부분이 굳어서 떨어져 나온 하얀 조각.
1
GÀU:
Những mẩu trắng rơi ra do bề mặt da, đặc biệt là da đầu khô cứng lại.
-
Danh từ
-
1
야구에서, 포수가 있는 자리.
1
NHÀ:
Vị trí đứng của người bắt bóng, trong môn bóng chày.
-
Phụ tố
-
1
'중국에서 들여온'의 뜻을 더하는 접두사.
1
TÀU:
Tiền tố thêm nghĩa "du nhập từ Trung Quốc".
-
Danh từ
-
1
나무로 만든 긴 막대기.
1
SÀO:
Gậy dài làm bằng gỗ.
-
vĩ tố
-
1
(아주낮춤으로) 어떤 행동을 함께 하자는 뜻을 나타내는 종결 어미.
1
NÀO:
(cách nói rất hạ thấp) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện ý đề nghị cùng thực hiện hành động nào đó.
-
Động từ
-
1
두 개의 금속, 유리, 플라스틱 등을 녹여 서로 이어 붙이다.
1
HÀN:
Làm nóng chảy vàng, thủy tinh, nhựa v.v... và gắn hai vật cùng chất đó với nhau.
-
Danh từ
-
1
차. 특히 홍차.
1
TRÀ:
Trà. Đặc biệt là hồng trà.
-
Trợ từ
-
1
강조의 뜻을 나타내는 조사.
1
NÀY:
Trợ từ (tiểu từ) thể hiện nghĩa nhấn mạnh.
-
Danh từ
-
1
닭이나 꿩과 같은 새의 머리 위에 세로 방향으로 붙어 있는 톱니 모양의 납작하고 붉은 살 조각.
1
MÀO:
Mẩu thịt màu đỏ dẹp có hình răng cưa đính theo phương thẳng đứng trên đầu của các loài như gà hay chim trĩ.
🌟
À
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1.
세상을 살아나가는 데 필요한 몸가짐이나 행동을 취하다.
1.
CƯ XỬ, ĂN Ở, ĐỐI XỬ:
Có tư thế, thái độ hay hành động cần thiết trong việc sống trên đời.
-
Danh từ
-
1.
아주 많은 재산.
1.
GIA TÀI KHỔNG LỒ, GIA TÀI KẾCH XÙ:
Tài sản rất lớn.
-
2.
아주 큰 부자.
2.
TRỌC PHÚ:
Người rất giàu có.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
음식의 재료가 되는 먹을거리.
1.
NGUYÊN LIỆU THỰC PHẨM, THỨC ĂN:
Thức ăn trở thành nguyên liệu của món ăn.
-
Danh từ
-
1.
강의 가장자리와 땅이 맞닿은 곳.
1.
MÉ SÔNG:
Phần đất và sông tiếp giáp nhau.
-
Động từ
-
1.
집을 떠나다.
1.
BỎ NHÀ RA ĐI:
Rời bỏ nhà.
-
2.
불교에서, 괴로움이 가득한 현실 세상을 떠나 수행 생활에 들어가다.
2.
XUẤT GIA:
Rời khỏi hiện thực đầy phiền não, bước vào cuộc đời tu hành trong đạo Phật.
-
3.
가톨릭에서, 세상을 떠나 수도원으로 들어가다.
3.
ĐI TU:
Rời bỏ cuộc sống đời thường, bước vào tu viện, trong đạo Thiên Chúa.
-
Danh từ
-
1.
한글 자모 ‘ㅢ’의 이름.
1.
Tên của chữ 'ㅢ' trong bảng chữ cái tiếng Hàn.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
다리와 발이 서로 이어지는 부분.
1.
CỔ CHÂN:
Phần nối giữa chân và bàn chân.
-
Động từ
-
1.
어떤 일에 대해 서로 의견을 나누다.
1.
HẢO LUẬN, BÀN BẠC, TRAO ĐỔI:
Chia sẻ ý kiến với nhau về việc nào đó.
-
Động từ
-
1.
개별적인 것이나 특수한 것이 전체에 두루 통하는 것으로 되다.
1.
TRỞ NÊN THÔNG THƯỜNG, TRỞ NÊN PHỔ BIẾN, TRỞ NÊN QUEN THUỘC:
Cái mang tính cá biệt hay cái đặc thù trở thành cái lan tràn đều khắp toàn thể.
-
Phó từ
-
1.
액체를 단숨에 들이마시는 소리. 또는 그 모양.
1.
ỰC, HỰC:
Âm thanh hút thể lỏng uống một hơi. Hoặc hình ảnh đó.
-
2.
입을 오므리고 입김을 갑자기 세게 부는 소리. 또는 그 모양.
2.
PHÙ:
Âm thanh do ngậm miệng lại rồi bỗng nhiên thổi thật mạnh hơi miệng ra. Hoặc hình ảnh như vậy.
-
3.
냄새나 바람, 열기 등이 갑자기 밀려드는 모양.
3.
ÀO, ÙA:
Hình ảnh mùi hoặc gió, khí...bỗng nhiên bị đẩy vào.
-
4.
동작이나 행동 등이 몹시 빠르고 갑작스러운 모양.
4.
LOÁNG, VÈO:
Hình ảnh động tác hay hành động rất nhanh và bất ngờ.
-
☆
Danh từ
-
1.
뜻밖에 급한 일이 생겼을 때 쓰려고 따로 준비해 둔 돈.
1.
TIỀN DỰ PHÒNG:
Tiền chuẩn bị sẵn riêng để dùng khi phát sinh việc khẩn cấp ngoài dự kiến.
-
Danh từ
-
1.
깊은 산속에서 저절로 자라 약효가 뛰어난 삼.
1.
SÂM NÚI:
Sâm tự mọc ở trong núi sâu, có hiệu quả làm thuốc rất tốt.
-
Danh từ phụ thuộc
-
1.
전철이나 기차의 차량을 세는 단위.
1.
TOA:
Đơn vị đếm toa của tàu điện hay tàu hỏa.
-
vĩ tố
-
1.
어떤 상황을 제시하거나 가정하여 그와 관계가 없거나 혹은 반대의 상황을 이어 말할 때 쓰는 연결 어미.
1.
CHO DÙ ... NHƯNG , MẶC DÙ ... VẪN:
Vĩ tố liên kết dùng khi đưa ra hoặc giả định tình huống nào đó rồi nói tiếp tình huống không có liên quan hoặc trái ngược với nó.
-
Danh từ
-
1.
본채와 구별하여 따로 지은 집이나 건물.
1.
KHU NHÀ PHỤ, DÃY NHÀ PHỤ:
Tòa nhà hay căn nhà xây riêng, khu biệt với nhà chính.
-
Danh từ
-
1.
야구에서, 이루와 포수가 있는 본루 사이에 있는 셋째 누.
1.
CĂN CỨ THỨ BA, CHỐT BA:
Trong bóng chày, căn cứ thứ ba, ở giữa căn cứ của người bắt bóng và căn cứ thứ hai.
-
2.
야구에서, 이루와 포수가 있는 본루 사이에 있는 셋째 누를 맡아 지키는 선수.
2.
CẦU THỦ Ở CĂN CỨ THỨ BA, CẦU THỦ CHỐT BA:
Trong bóng chày, cầu thủ trấn giữ căn cứ thứ ba, ở giữa căn cứ của người bắt bóng và căn cứ thứ hai.
-
☆
Danh từ
-
1.
사회적 지위나 생활 수준 등이 높은 계층.
1.
TẦNG LỚP THƯỢNG LƯU:
Tầng lớp mà mức sống hay địa vị xã hội cao.
-
Danh từ
-
1.
하루에 천 리를 달릴 수 있는 좋은 말.
1.
THIÊN LÍ MÃ, NGỰA TÀI:
Ngựa giỏi một ngày có thể chạy được nghìn dặm.
-
Danh từ
-
1.
통나무의 속을 파서 크고 둥그런 바가지같이 만든 그릇. 함지박.
1.
HAMBAK; GÁO:
Đồ đựng làm giống như cái gầu múc nước tròn và to, bằng cách khoét bỏ ruột bên trong của gỗ. Bát gỗ.
-
2.
(비유적으로) 벌어진 입이 매우 큼.
2.
HAMBAK; MIỆNG GÁO:
(cách nói ẩn dụ) Việc miệng mở ra rất lớn.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
잎이 쭈글쭈글하고 넓은, 주로 쌈을 사서 먹는 녹색 채소.
1.
RAU XÀ LÁCH:
Rau xanh chủ yếu dùng để gói ăn, lá nhăn nhăn và rộng bản.