🌾 End:

CAO CẤP : 3 ☆☆ TRUNG CẤP : 6 ☆☆☆ SƠ CẤP : 1 NONE : 31 ALL : 41

관광 (觀光客) : 관광을 하러 다니는 사람. ☆☆☆ Danh từ
🌏 KHÁCH THAM QUAN, KHÁCH DU LỊCH: Người đi tham quan du lịch.

(觀客) : 운동 경기, 영화, 연극, 음악회, 무용 공연 등을 구경하는 사람. ☆☆ Danh từ
🌏 KHÁN GIẢ, NGƯỜI XEM, QUAN KHÁCH: Người xem các buổi thi đấu, phim, kịch, buổi hòa nhạc, biểu diễn múa.

관람 (觀覽客) : 유물, 그림, 조각과 같은 전시된 물건이나 공연, 영화, 운동 경기 등을 구경하러 온 사람. ☆☆ Danh từ
🌏 KHÁCH THAM QUAN, NGƯỜI XEM: Người đến tham quan hay thưởng thức các trận thi đấu, phim, biểu diễn văn nghệ hay các cuộc trưng bày các tác phẩm nghệ thuật như điêu khắc, tranh ảnh, di vật.

(顧客) : 상품을 사거나 서비스를 이용하는 사람. ☆☆ Danh từ
🌏 KHÁCH HÀNG: Người sử dụng dịch vụ hay mua sản phẩm.

탑승 (搭乘客) : 비행기나 배, 차 등에 탄 손님. ☆☆ Danh từ
🌏 HÀNH KHÁCH: Khách đi máy bay, tàu, xe...

- (客) : ‘손님’ 또는 ‘사람’의 뜻을 더하는 접미사. ☆☆ Phụ tố
🌏 KHÁCH, NGƯỜI: Hậu tố thêm nghĩa 'khách' hoặc 'người'.

(乘客) : 자동차, 열차, 비행기, 배 등에 타는 손님. ☆☆ Danh từ
🌏 HÀNH KHÁCH: Khách đi xe buýt, tắc xi, tàu lửa, tàu điện ngầm, máy bay, tàu thuyền v.v...

(賀客) : 축하해 주러 온 손님. Danh từ
🌏 KHÁCH MỪNG: Khách đến để chúc mừng.

방청 (傍聽客) : 회의, 토론, 재판, 공개 방송 등에 참석하여 진행되는 것을 보고 듣는 사람. Danh từ
🌏 NGƯỜI CHỨNG KIẾN, NGƯỜI THAM DỰ, KHÁN GIẢ: Người tham dự vào hội nghị, cuộc thảo luận, cuộc xét xử, buổi phát sóng công khai để xem và nghe sự tiến hành của những sự kiện đó.

조문 (弔問客) : 애도의 뜻을 나타내고 상주를 위로하러 초상집에 찾아온 사람. Danh từ
🌏 KHÁCH VIẾNG TANG: Người tìm đến gia đình của người đã chết để chia buồn và an ủi khi có người chết.

문병 (問病客) : 병에 걸리거나 다친 사람을 위로하러 찾아온 사람. Danh từ
🌏 KHÁCH THĂM BỆNH: Khách tìm đến để thăm hỏi, an ủi người bị bệnh hoặc bị thương.

(醉客) : 술에 취한 사람. Danh từ
🌏 NGƯỜI SAY RƯỢU: Người say vì rượu.

(論客) : 주로 사회 문제에 대한 자신의 의견이나 주장을 논리적으로 잘 말하는 사람. Danh từ
🌏 NHÀ PHÂN TÍCH, NHÀ ĐÀM LUẬN, NGƯỜI BIỆN LUẬN LÔ GIC: Người nói giỏi, một cách lô gic các chủ trương, ý kiến của mình, chủ yếu về vấn đề xã hội.

(旅客) : 기차, 비행기, 배 등으로 여행하는 사람. Danh từ
🌏 HÀNH KHÁCH: Người đi du lịch bằng những phương tiện như xe lửa, máy bay hay tàu.

(歌客) : (옛날에) 시를 잘 짓거나 노래를 잘하는 사람. Danh từ
🌏 CA KHÁCH: (ngày xưa) Người hát hay hoặc làm thơ giỏi.

(刺客) : 남에게 부탁을 받고 사람을 몰래 죽이는 일을 하는 사람. Danh từ
🌏 THÍCH KHÁCH, KẺ ÁM SÁT: Người nhận đề nghị của người khác rồi thực hiện việc lén giết người.

문상 (問喪客) : 애도의 뜻을 나타내고 상주를 위로하러 초상집에 찾아온 사람. Danh từ
🌏 KHÁCH VIẾNG TANG, KHÁCH DỰ LỄ TANG: Người tìm đến nhà mới có tang để thể hiện sự thương cảm và an ủi tang chủ.

풍류 (風流客) : 멋스럽게 즐기거나 노는 사람. Danh từ
🌏 KHÁCH PHONG LƯU: Người thích sự phong lưu.

야영 (野營客) : 휴양이나 여행 등을 하면서 야외에 천막을 치고 숙박하는 사람. Danh từ
🌏 KHÁCH CẮM TRẠI: Người dựng và dừng nghỉ ở lều trại ở ngoài trời và ăn ngủ ở đó để nghỉ dưỡng hay du lịch.

불청 (不請客) : 아무도 오라고 하지 않았는데도 스스로 찾아온 손님. Danh từ
🌏 KHÁCH KHÔNG MỜI MÀ ĐẾN: Khách tự tìm đến cho dù không có ai bảo đến.

(主客) : 주인과 손님. Danh từ
🌏 CHỦ KHÁCH: Chủ nhân và khách.

(劍客) : 칼을 써서 하는 무술이 뛰어난 사람. Danh từ
🌏 KIẾM KHÁCH: Người có võ thuật dùng kiếm rất giỏi.

(客) : 찾아온 손님. Danh từ
🌏 KHÁCH: Người tìm đến.

귀향 (歸鄕客) : 고향으로 돌아가거나 돌아오려고 기차, 비행기, 배 등을 타는 사람. Danh từ
🌏 KHÁCH VỀ QUÊ: Người đi tàu hoả, tàu thuyền, máy bay để quay về hoặc đi về quê hương.

유람 (遊覽客) : 여러 곳을 돌아다니며 구경하는 사람. Danh từ
🌏 KHÁCH THAM QUAN: Người đi nhiều nơi và tham quan.

(過客) : 잠시 머물고 떠나는 나그네. Danh từ
🌏 KHÁCH QUA ĐƯỜNG: Khách chỉ dừng lại ở một chút rồi đi.

여행 (旅行客) : 여행하러 온 손님. Danh từ
🌏 DU KHÁCH, KHÁCH DU LỊCH: Khách đến để đi du lịch.

행락 (行樂客) : 야외로 놀러 나온 사람. Danh từ
🌏 KHÁCH THAM QUAN: Người đi dã ngoại để vui chơi.

입장 (入場客) : 행사나 공연 등이 열리는 장소에 들어간 손님. Danh từ
🌏 KHÁCH VÀO CỬA: Khách đi vào bên trong địa điểm mà chương trình hay buổi công diễn được diễn ra.

이용 (利用客) : 어떤 시설이나 교통수단 등을 이용하는 손님. Danh từ
🌏 KHÁCH SỬ DỤNG, KHÁCH HÀNG, HÀNH KHÁCH: Khách sử dụng cơ sở hay phương tiện giao thông… nào đó.

축하 (祝賀客) : 축하하기 위해 온 손님. Danh từ
🌏 KHÁCH ĐẾN ĐỂ CHÚC MỪNG: Khách đến để chúc mừng.

내장 (來場客) : 물건이나 서비스를 판매하는 곳에 온 손님. Danh từ
🌏 KHÁCH HÀNG: Khách đến nơi bán hàng hóa hay dịch vụ.

투숙 (投宿客) : 여관, 호텔 등의 숙박 시설에서 묵는 사람. Danh từ
🌏 KHÁCH TRỌ: Người ở lại trong những nơi dành cho nghỉ ngơi như nhà nghỉ, khách sạn...

등산 (登山客) : 취미나 운동을 목적으로 산에 올라가는 사람. Danh từ
🌏 KHÁCH LEO NÚI: Người leo lên núi với mục đích tập thể dục hay sở thích.

피서 (避暑客) : 더위를 피해 시원한 곳으로 가서 즐기는 사람. Danh từ
🌏 KHÁCH NGHỈ MÁT: Người đi tới nơi mát mẻ nghỉ ngơi để tránh nóng.

(呼客) : 물건 등을 팔기 위해 손님을 부름. Danh từ
🌏 SỰ CHÀO HÀNG, SỰ MỜI KHÁCH: Việc gọi mời khách để bán hàng hoá.

방문 (訪問客) : 사람을 만나거나 무엇을 보기 위해 어떤 장소에 찾아오는 손님. Danh từ
🌏 KHÁCH ĐẾN THĂM, KHÁCH THAM QUAN: Khách tìm đến địa điểm nào đó để gặp ai đó hay xem cái gì.

성묘 (省墓客) : 인사를 드리고 산소를 돌보기 위해 조상의 산소에 가는 사람. Danh từ
🌏 NGƯỜI ĐI TẢO MỘ: Người đi ra mộ của tổ tiên để vái lạy và thăm nom mộ của tổ tiên.

(政客) : 정치에 관련된 일을 직업적으로 하는 사람. Danh từ
🌏 CHÍNH KHÁCH, NHÀ CHÍNH TRỊ: Người làm nghề có liên quan đến chính trị.

(弔客) : 사람이 죽었을 때, 함께 슬퍼하고 위로하기 위해 죽은 사람의 가족을 찾아온 사람. Danh từ
🌏 KHÁCH VIẾNG: Khách tìm đến gia đình người chết để chia buồn và an ủi khi có người chết.

귀성 (歸省客) : 고향을 떠나 있다가 주로 명절 등에 고향으로 돌아가거나 돌아오는 사람. Danh từ
🌏 KHÁCH VỀ QUÊ, KHÁCH HỒI HƯƠNG: Người xa quê đi về hay về quê hương chủ yếu vào dịp lễ tết...


Khoa học và kĩ thuật (91) Chế độ xã hội (81) Tâm lí (191) Sử dụng tiệm thuốc (10) Mối quan hệ con người (52) Sử dụng bệnh viện (204) Diễn tả vị trí (70) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Thông tin địa lí (138) Sinh hoạt nhà ở (159) Cách nói thời gian (82) Du lịch (98) Văn hóa đại chúng (52) Sự kiện gia đình (57) Diễn tả trang phục (110) Chính trị (149) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Cách nói ngày tháng (59) Văn hóa đại chúng (82) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Biểu diễn và thưởng thức (8) Giáo dục (151) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Chào hỏi (17) Mối quan hệ con người (255) Tìm đường (20) Kinh tế-kinh doanh (273) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16)