🌾 End: 항
☆ CAO CẤP : 5 ☆☆ TRUNG CẤP : 1 ☆☆☆ SƠ CẤP : 1 NONE : 26 ALL : 33
•
공항
(空港)
:
비행기가 내리고 뜨기 위한 시설이 마련된 장소.
☆☆☆
Danh từ
🌏 SÂN BAY: Nơi được trang bị cơ sở vật chất để máy bay cất cánh và hạ cánh.
•
사항
(事項)
:
어떤 일이나 사실을 이루는 항목 또는 내용.
☆☆
Danh từ
🌏 ĐIỀU KHOẢN, THÔNG TIN: Nội dung hay phần mục cấu thành nên sự thật hay sự việc nào đó.
•
운항
(運航)
:
배나 비행기가 정해진 길이나 목적지를 오고 감.
☆
Danh từ
🌏 SỰ VẬN HÀNH: Việc tàu bè hay máy bay qua lại đoạn đường hay đích đến đã định.
•
문항
(問項)
:
문제의 항목.
☆
Danh từ
🌏 CÂU HỎI, VẤN ĐỀ: Hạng mục của vấn đề.
•
반항
(反抗)
:
다른 사람이나 대상에 맞서 달려들거나 부딪힘.
☆
Danh từ
🌏 SỰ PHẢN KHÁNG, SỰ CHỐNG ĐỐI: Sự đối đầu chống lại hoặc va chạm với đối tượng hay người khác.
•
대항
(對抗)
:
지지 않으려고 맞서서 버팀.
☆
Danh từ
🌏 SỰ CHỐNG ĐỐI, SỰ KHÁNG CỰ, SỰ CHỐNG CỰ: Việc chịu đựng và đối đầu để không bị thua.
•
저항
(抵抗)
:
어떤 힘이나 조건에 굽히지 않고 거역하거나 견딤.
☆
Danh từ
🌏 SỨC CHỐNG CỰ, SỨC KHÁNG CỰ: Việc không chịu khuất phục và chống lại hoặc chịu đựng trước sức mạnh hay hoàn cảnh nào đó.
•
출항
(出航)
:
배나 비행기가 출발함.
Danh từ
🌏 SỰ XUẤT CẢNG, SỰ CẤT CÁNH: Việc tàu thuyền hay máy bay khởi hành.
•
난항
(難航)
:
좋지 않은 기후 등으로 인해 배나 비행기가 불안정하고 어렵게 운항하는 것.
Danh từ
🌏 CUỘC HÀNH TRÌNH SÓNG GIÓ, CHUYẾN BAY KHÓ KHĂN: Sự vận hành khó khăn và bất ổn định của tàu thuyền hay máy bay do thời tiết xấu.
•
무역항
(貿易港)
:
다른 나라의 배가 드나들면서 물건을 사고팔 수 있도록 허가를 받은 항구.
Danh từ
🌏 CẢNG THƯƠNG MẠI, CẢNG MẬU DỊCH: Hải cảng mà tàu thuyền của nước khác được phép ghé vào để mua bán hàng hóa.
•
어항
(魚缸)
:
물고기를 넣어 기르는 유리로 된 통.
Danh từ
🌏 HỒ CÁ, BỂ CÁ: Lọ, hũ bằng thủy tinh để cho cá vào nuôi.
•
어항
(漁港)
:
어선이 머무르며 바다로 나갈 준비를 하거나 잡은 물고기를 육지로 운반하는 항구.
Danh từ
🌏 CẢNG CÁ: Cảng nơi thuyền đánh cá đậu chuẩn bị ra khơi hoặc chuyển cá đánh bắt được lên bờ.
•
개항
(開港)
:
외국과 교류를 하고 물품을 사고팔 수 있게 항구를 개방함.
Danh từ
🌏 SỰ MỞ CẢNG THÔNG THƯƠNG: Sự mở cảng biển để có thể mua bán hàng hóa và giao lưu với nước ngoài.
•
외항
(外港)
:
항구가 육지 안쪽에 깊숙이 들어와 있거나 방파제로 구분되어 있을 때, 그 바깥쪽의 구역.
Danh từ
🌏 KHU NGOÀI CẢNG: Là khu vực bên ngoài khi cảng đi sâu vào trong lục địa hay phân biệt đê chắn sóng.
•
항
(項)
:
내용을 체계적으로 나누어 서술하는 단위.
Danh từ
🌏 MỤC, ĐIỀU: Đơn vị chia nội dung rồi trình bày một cách hệ thống.
•
-항
(港)
:
‘항구’의 뜻을 더하는 접미사.
Phụ tố
🌏 CẢNG: Hậu tố thêm nghĩa "bến cảng".
•
회항
(回航/廻航)
:
배나 비행기가 여러 곳을 들르면서 운항함. 또는 그런 운항.
Danh từ
🌏 CHUYẾN ĐI VÒNG, VIỆC ĐI VÒNG: Việc tàu thuyền hay máy bay vận hành và ghé vào một số nơi. Hoặc sự di chuyển như vậy.
•
조항
(條項)
:
법률이나 규정 등의 낱낱의 항목.
Danh từ
🌏 ĐIỀU KHOẢN: Từng hạng mục của luật pháp hay quy định...
•
공지 사항
(公知事項)
:
많은 사람들에게 널리 알리는 내용이나 사항.
None
🌏 NỘI DUNG THÔNG BÁO, ĐIỀU KHOẢN THÔNG BÁO: Nội dung hay điều khoản cho mọi người biết một cách rộng rãi.
•
밀항
(密航)
:
국가의 허가를 받지 않거나 운송료를 내지 않고 배나 비행기로 몰래 외국에 나감.
Danh từ
🌏 SỰ VƯỢT BIÊN, SỰ ĐI LẬU: Việc lén đi ra nước ngoài bằng tàu thuyền hay máy bay mà không được sự cho phép của nhà nước hoặc không trả chi phí đi lại.
•
내항
(內港)
:
항만의 안쪽에 있어 배가 머무르면서 짐을 싣고 내리기에 편리한 항구.
Danh từ
🌏 CẢNG PHỤ, CẢNG BÊN TRONG: Cảng nằm bên trong hệ thống cảng chính, thuận lợi cho tàu thuyền vào bốc dỡ hàng hóa.
•
취항
(就航)
:
배나 비행기가 항로에 오름. 또는 배나 비행기를 항로에 오르게 함.
Danh từ
🌏 SỰ CẬP CẢNG, SỰ ĐÁP: Việc tàu hay máy bay vào cảng. Hoặc việc làm cho tày hay máy bay vào cảng.
•
결항
(缺航)
:
정기적으로 다니는 배나 비행기가 어떤 사정으로 제때에 다니지 않음.
Danh từ
🌏 SỰ HỦY CHUYẾN: Việc máy bay hay tàu khởi hành một cách định kỳ không đi đúng thời gian do một hoàn cảnh nào đó.
•
외항
(外航)
:
배나 비행기가 외국으로 다님.
Danh từ
🌏 SỰ XUẤT NGOẠI: Việc tàu hay máy bay đi ra nước ngoài.
•
무저항
(無抵抗)
:
저항하지 않음.
Danh từ
🌏 SỰ KHÔNG KHÁNG CỰ, SỰ KHÔNG CHỐNG CỰ: Việc không chống lại.
•
김포 공항
(金浦空港)
:
서울에 있는 국제공항. 주로 일본이나 중국, 국내 도시를 오가는 항공편을 운행한다.
None
🌏 GIMPOGONGHANG; SÂN BAY GIMPO: Sân bay quốc tế ở Seoul. Chủ yếu khai thác các chuyến bay đi lại các thành phố trong nước, Trung Quốc và Nhật Bản.
•
투항
(投降)
:
적에게 항복함.
Danh từ
🌏 SỰ ĐẦU HÀNG: Sự hàng phục quân địch.
•
인천 공항
(仁川空港)
:
인천에 있는 한국 최대의 국제공항.
None
🌏 INCHEONGONGHANG; SÂN BAY INCHEON: Sân bay quốc tế lớn nhất Hàn Quốc ở Incheon.
•
내항
(內航)
:
배나 비행기가 국내로 다님.
Danh từ
🌏 TÀU NỘI ĐỊA, TÀU TRONG NƯỚC: Tàu hay máy bay đi trong nước.
•
국제공항
(國際空港)
:
여러 나라 사이를 운행하는 비행기가 뜨고 내리는 공항.
Danh từ
🌏 SÂN BAY QUỐC TẾ: Sân bay mà máy bay đi qua đi lại giữa nhiều quốc gia cất cánh và hạ cánh.
•
귀항
(歸航)
:
배나 비행기가 출발했던 장소로 다시 돌아가거나 돌아오기 위해 항로를 따라 이동함.
Danh từ
🌏 SỰ CHẠY VỀ, SỰ BAY VỀ: Việc tàu thuyền hoặc máy bay di chuyển theo lộ trình để đi về hay quay trở về nơi đã xuất phát.
•
귀항
(歸港)
:
배나 비행기가 출발했던 장소로 다시 돌아가거나 돌아옴.
Danh từ
🌏 SỰ TRỞ VỀ CẢNG: Việc tàu thuyền hay máy bay đi về hay quay trở về nơi đã xuất phát.
•
순항
(順航)
:
배나 비행기 등이 목적지를 향해 문제없이 순조롭게 나아감.
Danh từ
🌏 HÀNH TRÌNH THUẬN LỢI: Việc tàu thuyền hay máy bay… tiến về đích một cách thuận lợi không có vấn đề gì.
• Du lịch (98) • Yêu đương và kết hôn (19) • Sử dụng tiệm thuốc (10) • Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) • Tâm lí (191) • Sinh hoạt nhà ở (159) • Sử dụng bệnh viện (204) • So sánh văn hóa (78) • Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) • Sử dụng cơ quan công cộng (59) • Mua sắm (99) • Giáo dục (151) • Diễn tả trang phục (110) • Nghệ thuật (76) • Sự kiện gia đình-lễ tết (2) • Diễn tả vị trí (70) • Tình yêu và hôn nhân (28) • Sinh hoạt công sở (197) • Cách nói thời gian (82) • Văn hóa đại chúng (52) • Vấn đề xã hội (67) • Mối quan hệ con người (52) • Tìm đường (20) • Chính trị (149) • Giải thích món ăn (119) • Kinh tế-kinh doanh (273) • Sự khác biệt văn hóa (47) • Trao đổi thông tin cá nhân (46) • Xin lỗi (7) • Kiến trúc, xây dựng (43)