🌷 Initial sound: ㅎㅂ

CAO CẤP : 11 ☆☆ TRUNG CẤP : 16 ☆☆☆ SƠ CẤP : 5 NONE : 53 ALL : 85

햇빛 : 해의 빛. ☆☆☆ Danh từ
🌏 ÁNH MẶT TRỜI: Tia sáng của mặt trời.

한복 (韓服) : 한국의 전통 의복. ☆☆☆ Danh từ
🌏 HANBOK; HÀN PHỤC: Y phục truyền thống của Hàn Quốc.

한번 (한 番) : 어떤 행동이나 상태 등을 강조함을 나타내는 말. ☆☆☆ Phó từ
🌏 RẤT, THẬT: Từ để chỉ sự nhấn mạnh một hành động hay trạng thái nào đó.

후배 (後輩) : 같은 분야에서 자기보다 늦게 일을 시작한 사람. ☆☆☆ Danh từ
🌏 HẬU BỐI, NGƯỜI SAU, THẾ HỆ SAU: Người bắt đầu công việc muộn hơn mình ở cùng lĩnh vực.

행복 (幸福) : 복되고 좋은 운수. ☆☆☆ Danh từ
🌏 SỰ HẠNH PHÚC, NIỀM HẠNH PHÚC: Vận số tốt và có phúc.

해변 (海邊) : 바다와 육지가 맞닿은 곳이나 그 근처. ☆☆ Danh từ
🌏 BỜ BIỂN: Nơi biển và đất liền gặp nhau hoặc nơi gần đó.

홍보 (弘報) : 널리 알림. 또는 그 소식. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ QUẢNG BÁ, THÔNG TIN QUẢNG BÁ: Việc cho biết rộng rãi. Hoặc tin tức đó.

학비 (學費) : 학교에 다니고 공부를 하는 데에 드는 비용. ☆☆ Danh từ
🌏 HỌC PHÍ: Chi phí chi tiêu cho việc đến trường học tập.

화분 (花盆) : 흙을 담고 꽃이나 풀을 심어 가꾸는 그릇. ☆☆ Danh từ
🌏 CHẬU HOA CẢNH, CHẬU HOA: Đồ đựng đất và trồng hoa hay cây cỏ.

환불 (還拂) : 이미 낸 돈을 되돌려 줌. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ HOÀN TIỀN: Sự trả lại tiền đã chi.

후보 (候補) : 선거에서, 어떤 직위나 신분을 얻기 위해 일정한 자격을 갖추어 나섬. 또는 그런 사람. ☆☆ Danh từ
🌏 VIỆC ỨNG CỬ, ỨNG CỬ VIÊN: Việc đứng ra với tư cách nhất định để tiếp nhận thân phận hay ví trí nào đó trong bầu cử. Hoặc người như vậy.

흥분 (興奮) : 어떤 자극을 받아 감정이 세차게 치밀어 오름. 또는 그 감정. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ HƯNG PHẤN, SỰ KÍCH ĐỘNG: Việc tiếp nhận sự kích thích nào đó và tình cảm dâng lên mạnh mẽ. Hoặc tình cảm đó.

해방 (解放) : 자유를 억압하는 것으로부터 벗어나게 함. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ GIẢI PHÓNG: Sự làm cho thoát ra khỏi cái áp bức và trở nên tự do.

회비 (會費) : 모임에서 사용하기 위하여 그 모임의 회원들이 내는 돈. ☆☆ Danh từ
🌏 HỘI PHÍ: Tiền của các hội viên chi trả để sử dụng trong các cuộc họp của hội.

흑백 (黑白) : 검은색과 흰색. ☆☆ Danh từ
🌏 ĐEN TRẮNG: Màu đen và màu trắng.

햇볕 : 해가 내리쬐는 기운. ☆☆ Danh từ
🌏 TIA NẮNG, TIA MẶT TRỜI: Luồng khí do mặt trời chiếu rọi xuống.

할부 (割賦) : 돈을 여러 번에 나누어 냄. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ TRẢ GÓP: Việc trả tiền làm nhiều lần.

후반 (後半) : 전체를 반씩 둘로 나눈 것의 뒤쪽 반. ☆☆ Danh từ
🌏 NỬA CUỐI, NỬA SAU: Nửa sau của cái chia toàn thể thành hai nửa.

확보 (確保) : 확실히 가지고 있음. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ ĐẢM BẢO, SỰ BẢO ĐẢM: Sự sở hữu một cách chắc chắn.

호박 : 잎이 크고 종 모양의 노란 꽃이 피며 크고 둥근 열매를 맺는 덩굴풀. ☆☆ Danh từ
🌏 CÂY BÍ NGÔ: Cây leo có lá to, nở hoa màu vàng hình chuông, kết trái tròn.

회복 (回復/恢復) : 아프거나 약해졌던 몸을 다시 예전의 상태로 돌이킴. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ PHỤC HỒI, SỰ HỒI PHỤC: Việc cơ thể đang bị ốm hay yếu đi lại trở về trạng thái trước kia.

해발 (海拔) : 바닷물의 표면으로부터 잰 육지나 산의 높이. Danh từ
🌏 ĐỘ CAO SO VỚI MỰC NƯỚC BIỂN: Độ cao của núi hay đất liền được đo từ bề mặt của nước biển.

협박 (脅迫) : 겁을 주고 위협하여 남에게 억지로 어떤 일을 하도록 함. Danh từ
🌏 SỰ ĐE DỌA: Việc gây sợ hãi và uy hiếp khiến người khác miễn cưỡng làm việc gì đó.

행방 (行方) : 간 곳이나 방향. Danh từ
🌏 HÀNH TUNG, TUNG TÍCH: Phương hướng hay nơi đã đi.

허비 (虛費) : 아무 보람이나 이득이 없이 씀. Danh từ
🌏 SỰ LÃNG PHÍ, SỰ HOANG PHÍ: Việc sử dụng không có lợi ích hay ý nghĩa gì cả.

한방 (韓方) : 중국에서 발달하여 한국에 전래된 의술. Danh từ
🌏

화법 (話法) : 말하는 방법. Danh từ
🌏 CÁCH NÓI: Phương pháp nói.

형부 (兄夫) : 언니의 남편을 이르거나 부르는 말. Danh từ
🌏 ANH RỂ: Từ dùng để chỉ hoặc gọi chồng của chị.

학벌 (學閥) : 학교 교육을 받아서 얻게 된 사회적 지위나 신분. 또는 출신 학교의 사회적 지위나 등급. Danh từ
🌏 BẰNG CẤP, TRÌNH ĐỘ HỌC VẤN: Danh phận hay địa vị xã hội có được sau khi nhận được sự giáo dục ở trường học. Hoặc cấp bậc hay địa vị xã hội của trường học nơi mình tốt nghiệp ra.

학번 (學番) : 대학교나 대학원에서, 입학 연도와 학과에 따라 학생에게 부여한 고유 번호. Danh từ
🌏 MÃ SỐ SINH VIÊN: Số đặc thù được cấp cho học sinh theo khoa và năm nhập học ở trường đại học hay ở các khoa sau đại học.

한발 : 어떤 일이나 행동이 다른 일이나 행동보다 시간 또는 위치가 약간의 간격을 두고 일어남을 나타내는 말. Phó từ
🌏 MỘT BƯỚC: Từ thể hiện công việc hay hành động nào đó giữ khoảng cách về vị trí hoặc thời gian so với công việc hay hành động khác rồi xuất hiện.

헌법 (憲法) : 국가를 통치하는 기본 원리이며 국민의 기본권을 보장하고, 다른 것으로 대체할 수 없는 최고 법규. Danh từ
🌏 HIẾN PHÁP: Nguyên tắc căn bản để thống trị đất nước, bảo vệ những quyền lợi cơ bản của người dân, là quy pháp tối cao không thể thay đổi bằng thứ khác.

호반 (湖畔) : 호수를 둘러싼 가장자리. Danh từ
🌏 BỜ HỒ, VEN HỒ: Bờ rìa bao quanh hồ.

훈방 (訓放) : 일상생활에서 가벼운 죄를 지은 사람을 훈계하여 풀어 줌. Danh từ
🌏 SỰ CẢNH CÁO: Việc nhắc nhở và thả người gây tội nhẹ trong cuộc sống thường ngày ra.

학부 (學部) : 대학원과 상대하여 쓰는 말로, 대학. Danh từ
🌏 ĐẠI HỌC: Từ dùng đối lại với sau đại học, đại học.

합병 (合倂) : 둘 이상의 기구나 단체, 나라 등이 하나로 합쳐짐. 또는 그렇게 만듦. Danh từ
🌏 SỰ SÁT NHẬP, SỰ HỢP NHẤT: Việc có từ hai cơ quan, tổ chức hay quốc gia...trở lên hợp lại thành một. Hoặc việc làm như vậy.

형벌 (刑罰) : 법에 따라 죄를 지은 사람에게 벌을 내림. 또는 그 벌. Danh từ
🌏 HÌNH PHẠT: Sự tuyên phạt người gây nên tội căn cứ theo luật. Hoặc sự xử phạt ấy.

형법 (刑法) : 범죄와 형벌의 종류와 정도 등을 정해 놓은 법률 체계. Danh từ
🌏 HÌNH PHÁP: Hệ thống luật pháp định ra mức độ, kiểu tội phạm và hình phạt.

회보 (會報) : 모임에 관한 일을 그 모임의 회원들에게 알리는 보고. 또는 그런 간행물. Danh từ
🌏 TẠP CHÍ HỘI: Báo cáo thông báo cho các hội viên của hội về công việc liên quan đến cuộc họp. Hoặc ấn phẩm đó.

효부 (孝婦) : 시부모를 잘 모시어 받드는 며느리. Danh từ
🌏 NÀNG DÂU HIẾU THẢO: Con dâu phụng dưỡng và chăm sóc bố mẹ chồng chu đáo.

햇발 : 사방으로 퍼지는 햇살. Danh từ
🌏 TIA NẮNG, ÁNH NẮNG: Ánh sáng mặt trời tỏa ra bốn phương.

흉부 (胸部) : 인간이나 동물의 목과 배 사이에 있는 몸의 앞부분. Danh từ
🌏 PHẦN NGỰC, PHẦN ỨC: Phần trước của cơ thể ở giữa bụng và cổ của động vật hoặc con người.

하복 (夏服) : 여름철에 입는 옷. Danh từ
🌏 TRANG PHỤC HÈ: Quần áo mặc vào mùa hè.

화병 (火病) : 화가 풀리지 못하고 쌓여서 생기는 병. Danh từ
🌏 BỆNH TỨC GIẬN: Bệnh phát sinh do tức giận không giải tỏa được và tích tụ lại.

화병 (花甁) : 꽃을 꽂아 놓는 병. Danh từ
🌏 LỌ HOA, BÌNH HOA: Bình cắm hoa.

향방 (向方) : 향하여 나가는 방향. Danh từ
🌏 PHƯƠNG HƯỚNG: Phương hướng để hướng tới và đi.

해빙 (解氷) : 얼음이 녹음. Danh từ
🌏 SỰ TAN BĂNG: Việc băng đá tan ra.

합방 (合邦) : 둘 이상의 나라가 하나로 합쳐짐. 또는 둘 이상의 나라를 합침. Danh từ
🌏 SỰ HỢP NHẤT, SỰ SÁT NHẬP: Việc hai quốc gia trở lên được gộp lại thành một. Hoặc việc gộp hai quốc gia trở lên thành một.

항변 (抗辯) : 다른 사람의 주장에 맞서 옳고 그름을 따짐. Danh từ
🌏 SỰ NGỤY BIỆN, SỰ CÃI, SỰ KHÁNG NGHỊ: Việc phản bác lại chủ trương của người khác và lí sự đúng sai.

혼백 (魂魄) : 사람의 몸 안에서 몸과 정신을 다스리며, 몸이 죽어도 영원히 남아 있다는 보이지 않는 존재. Danh từ
🌏 HỒN, VÍA: Tồn tại không thể nhìn thấy được ở bên trong con người, điều khiển cơ thể và tinh thần của con người, ngay cả khi cơ thể chết đi rồi vẫn còn tồn tại.

화보 (畫報) : 무엇을 그림으로 그리거나 사진으로 찍어서 인쇄한 종이나 책. Danh từ
🌏 BẢN VẼ, TẬP ẢNH: Sách hay giấy vẽ cái gì đó thành tranh hoặc chụp thành ảnh.

화방 (畫房) : 화가나 조각가가 그림을 그리거나 조각을 하는 등의 일을 하는 방. Danh từ
🌏 PHÒNG VẼ, PHÒNG ĐIÊU KHẮC: Phòng mà họa sĩ hay nhà điêu khắc làm công việc như vẽ tranh hoặc điêu khắc.

활보 (闊步) : 큰 걸음으로 힘차고 당당하게 걸음. 또는 그런 걸음. Danh từ
🌏 SỰ SẢI BƯỚC: Bước đi đường hoàng và mạnh mẽ với những bước dài. Hoặc bước đi như vậy.

횃불 : 주로 밤길을 밝히기 위하여, 갈대, 나뭇가지 등의 끝에 붙여 들고 다닐 수 있는 불. Danh từ
🌏 ĐUỐC: Vật được bó từ cành cây, cây sậy và châm lửa vào ngọn để có thể cầm được và đi lại, chủ yếu để soi sáng con đường vào ban đêm.

후불 (後拂) : 일이 끝난 뒤나 물건을 받은 뒤에 돈을 냄. Danh từ
🌏 SỰ TRẢ SAU: Việc trả tiền sau khi công việc kết thúc hoặc sau khi nhận hàng.

훼방 (毁謗) : 남을 해치려고 나쁘게 말함. Danh từ
🌏 SỰ PHỈ BÁNG: Việc nói xấu và định làm hại người khác.

합법 (合法) : 법과 규범에 알맞음. Danh từ
🌏 SỰ HỢP PHÁP, SỰ HỢP LỆ: Việc hợp với luật và quy phạm.

하부 (下部) : 아래쪽 부분. Danh từ
🌏 PHẦN DƯỚI: Bộ phận phía dưới.

혼방 (混紡) : 두 종류 이상의 섬유를 섞어서 짬. Danh từ
🌏 SỰ PHA SỢI: Việc hai loại sợi trở lên được dệt lẫn cùng nhau.

한방 (한 房) : 같은 방. Danh từ
🌏 MỘT PHÒNG: Cùng phòng.

흙빛 : 흙의 빛깔과 같은 빛. Danh từ
🌏 MÀU ĐẤT: Màu giống như màu của đất.

흥부 (興夫) : 고대 소설 ‘흥부전’의 주인공. 심술궂은 형 놀부와 달리 착한 마음씨를 지녔다. 부러진 제비 다리를 고쳐 준 인연으로 큰 부자가 된다. Danh từ
🌏 HEUNGBU: Nhân vật chính trong truyện cổ 'Heungbu'. Luôn sống hiền lành nhưng lại bị bạc đãi từ anh là Nolbu; nhờ chữa lành cái chân gãy cho một con chim én mà được báo đáp và trở nên giàu có.

희비 (喜悲) : 기쁨과 슬픔. Danh từ
🌏 BUỒN VUI: Niềm vui và nỗi buồn.

항변 (抗卞) : 어떤 일이 올바르지 않거나 마음에 들지 않아 반대하는 뜻을 주장함. Danh từ
🌏 SỰ PHỦ NHẬN, SỰ BÁC BỎ: Việc chủ trương sự phản đối về việc nào đó không đúng đắn hoặc về việc nào đó mà mình không hài lòng.

해법 (解法) : 어렵거나 곤란한 일을 푸는 방법. Danh từ
🌏 CÁCH GIẢI QUYẾT: Cách tháo gỡ việc khó khăn hay rắc rối.

해병 (海兵) : 해병대의 병사. Danh từ
🌏 HẢI QUÂN: Binh sĩ của đội hải quân.

후발 (後發) : 남보다 늦게 어떤 일을 시작해 뒤따라감. Danh từ
🌏 SỰ XUẤT PHÁT SAU, SỰ RA ĐỜI MUỘN, VIỆC LÀ ĐÀN EM: Việc bắt đầu việc nào đó hoặc xuất phát muộn hơn so với người khác.

후방 (後方) : 뒤를 향한 방향. Danh từ
🌏 HƯỚNG SAU, ĐẰNG SAU: Phương hướng hướng về sau.

흙벽 (흙 壁) : 종이를 바르지 않아서 흙이 드러나 있는 벽. Danh từ
🌏 VÁCH ĐẤT: Bức tường không dán giấy nên đất lộ ra.

한밤 : 깊은 밤. Danh từ
🌏 NỬA ĐÊM: Đêm khuya.

회부 (回附) : 어떤 문제나 서류, 사건 등을 관계 기관이나 회의, 재판 등에 돌려보내거나 넘김. Danh từ
🌏 SỰ CHUYỂN, SỰ GIAO: Việc gửi hoặc đưa tài liệu, vụ việc hay vấn đề nào đó tới tòa án, hội nghị hoặc cơ quan có liên quan.

헌병 (憲兵) : 군대 안에서 경찰의 역할을 하는 병과. 또는 거기에 소속된 군인. Danh từ
🌏 HIẾN BINH: Lực lượng quân binh giữ vai trò của cảnh sát trong quân đội. Hay người lính thuộc lực lượng đó.

학보 (學報) : 학술 성과에 대해 기관이나 학회에서 발행하는 학술지. Danh từ
🌏 TẠP CHÍ CHUYÊN NGÀNH: Tạp chí học thuật liên quan đến thành quả nghiên cứu được cơ quan hay học hội phát hành.

한번 (한 番) : 과거의 지나간 어느 때. Danh từ
🌏 CÓ LẦN: Một lúc nào đó đã qua trong quá khứ.

환부 (患部) : 몸에 병이나 상처가 난 자리. Danh từ
🌏 PHẦN BỊ BỆNH, VẾT THƯƠNG: Chỗ bị bệnh hay có vết thương trên cơ thể.

행보 (行步) : 걸음을 걸음. 또는 그 걸음. Danh từ
🌏 SỰ BƯỚC ĐI, BƯỚC CHÂN: Việc bước những bước chân. Hoặc bước chân đó.

향배 (向背) : 어떤 일이 일정한 방향으로 나아가는 경향. 또는 어떤 일에 대한 사람들의 태도. Danh từ
🌏 SỰ THUẬN HOẶC CHỐNG, SỰ ỦNG HỘ VÀ CHỐNG LẠI: Khuynh hướng mà việc nào đó diễn ra theo hướng nhất định. Hoặc thái độ của mọi người về việc nào đó.

해부 (解剖) : 생물체의 한 부분 또는 전부를 갈라 그 내부를 조사함. Danh từ
🌏 SỰ GIẢI PHẪU: Việc mổ toàn bộ hay một bộ phận của sinh vật để tìm hiểu bên trong của nó.

항복 (降伏/降服) : 적이나 상대편의 힘에 눌려 자신의 뜻을 굽히고 복종함. Danh từ
🌏 SỰ QUY PHỤC, SỰ ĐẦU HÀNG: Việc chịu sự áp đặt bởi sức mạnh của quân địch hoặc đối phương nên không thể theo ý muốn của mình được và phải phục tùng quân địch hoặc đối phương.

함박 : 통나무의 속을 파서 크고 둥그런 바가지같이 만든 그릇. 함지박. Danh từ
🌏 HAMBAK; GÁO: Đồ đựng làm giống như cái gầu múc nước tròn và to, bằng cách khoét bỏ ruột bên trong của gỗ. Bát gỗ.

호봉 (號俸) : 직위나 근무한 공로에 따라 정해지는 급여의 등급. Danh từ
🌏 BẬC LƯƠNG: Mức lương được định ra theo công sức làm việc hoặc chức vụ.

허방 : 땅바닥이 움푹 패어 빠지기 쉬운 구덩이. Danh từ
🌏 CÁI BẪY: Cái hố được đào lõm xuống nền đất nên dễ bị rơi xuống.

화백 (畫伯) : (높이는 말로) 화가. Danh từ
🌏 HỌA SĨ: (cách nói kính trọng) Họa sĩ.

화보 (畫譜) : 그림을 모아서 만든 책. Danh từ
🌏 HỌA BÁO, BÁO ẢNH: Sách được làm ra bằng cách tập hợp các bức tranh.

할복 (割腹) : 배를 가름. Danh từ
🌏 SỰ TỰ MỔ BỤNG: Sự rạch bụng mình ra.


Văn hóa ẩm thực (104) Văn hóa đại chúng (52) Nói về lỗi lầm (28) Diễn tả vị trí (70) Việc nhà (48) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Nghệ thuật (76) Biểu diễn và thưởng thức (8) Sự khác biệt văn hóa (47) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Gọi món (132) Chế độ xã hội (81) Triết học, luân lí (86) Xem phim (105) Sự kiện gia đình (57) Tâm lí (191) Cách nói ngày tháng (59) Sử dụng bệnh viện (204) Văn hóa đại chúng (82) Sức khỏe (155) Cách nói thứ trong tuần (13) Kiến trúc, xây dựng (43) Tìm đường (20) Sử dụng tiệm thuốc (10) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Mối quan hệ con người (52) Khoa học và kĩ thuật (91) Tôn giáo (43) Cảm ơn (8)