🌟 더욱더

☆☆   Phó từ  

1. (강조하는 말로) 더욱.

1. CÀNG HƠN NỮA: (cách nói nhấn mạnh) Càng hơn.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 더욱더 그립다.
    I miss it more and more.
  • 더욱더 나빠지다.
    Worse and worse.
  • 더욱더 사랑하다.
    Love more and more.
  • 더욱더 좋아지다.
    Better and better.
  • 더욱더 화가 나다.
    More and more angry.
  • 이제 너를 볼 수가 없다고 생각하니 더욱더 보고 싶다.
    I miss you even more because i can't see you anymore.
  • 미국 경제가 어려워지자 국제 금융 위기를 우려하는 목소리들이 더욱더 높아졌다.
    As the u.s. economy became more difficult, voices worried about the international financial crisis rose even more and more.
  • 나는 바빠서 끼니를 거를 때가 많아.
    I often skip meals because i'm busy.
    그러다 보면 건강이 더욱더 나빠질 거야.
    That will make your health worse.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 더욱더 (더욱떠)
📚 thể loại: Mức độ  


🗣️ 더욱더 @ Giải nghĩa

🗣️ 더욱더 @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End


Cách nói thời gian (82) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Sự kiện gia đình (57) Kinh tế-kinh doanh (273) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Diễn tả ngoại hình (97) Nghệ thuật (23) Tình yêu và hôn nhân (28) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) So sánh văn hóa (78) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Đời sống học đường (208) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Giải thích món ăn (119) Thời tiết và mùa (101) Tôn giáo (43) Thông tin địa lí (138) Sử dụng bệnh viện (204) Biểu diễn và thưởng thức (8) Nghệ thuật (76) Văn hóa ẩm thực (104) Vấn đề môi trường (226) Văn hóa đại chúng (82) Gọi điện thoại (15) Giáo dục (151) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Chế độ xã hội (81) Gọi món (132) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41)