🌟 더욱이

☆☆   Phó từ  

1. 앞서 말한 것뿐만 아니라 그런 데다가 더.

1. THÊM VÀO ĐÓ: Không chỉ điều đã nói đến ở trước mà hơn thế nữa.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 그곳은 낯선 곳이었고, 더욱이 캄캄한 밤이라 길을 찾을 수가 없었다.
    It was a strange place, and moreover it was a dark night, so i couldn't find my way.
  • 내가 다니는 회사는 일의 강도도 높고 더욱이 월급도 적어 사원들이 의욕이 없다.
    My company has a high intensity of work and a low salary, so employees are not motivated.
  • 그 정육점은 값이 싼 데다가 더욱이 육질도 좋았다.
    The butcher's was cheap and moreover the meat was good.
  • 오늘은 체감 온도가 실제 온도보다 훨씬 낮은 것 같아.
    I think the sensible temperature is much lower than the actual temperature today.
    기온도 영하로 떨어진 데다 더욱이 바람까지 불어서 그래.
    The temperature is below zero and the wind is blowing.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 더욱이 (더우기)
📚 thể loại: Mức độ  


🗣️ 더욱이 @ Giải nghĩa

🗣️ 더욱이 @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End


Giải thích món ăn (78) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Diễn tả trang phục (110) Du lịch (98) Thông tin địa lí (138) So sánh văn hóa (78) Chế độ xã hội (81) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Ngôn ngữ (160) Kiến trúc, xây dựng (43) Hẹn (4) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Văn hóa đại chúng (82) Giáo dục (151) Diễn tả ngoại hình (97) Cách nói thứ trong tuần (13) Nói về lỗi lầm (28) Sự kiện gia đình (57) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Luật (42) Diễn tả tính cách (365) Dáng vẻ bề ngoài (121) Mua sắm (99) Triết học, luân lí (86) Vấn đề xã hội (67) Tìm đường (20) Cuối tuần và kì nghỉ (47)