🌟 반면 (反面)

☆☆   Danh từ  

1. 뒤에 오는 말이 앞의 내용과는 반대임.

1. NGƯỢC LẠI, TRÁI LẠI: Lời ở vế sau trái ngược với nội dung ở vế trước.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 우리나라는 천연자원이 적은 반면에 인적 자원이 우수하다.
    Our country has less natural resources, while its human resources are excellent.
  • 큰아들은 말이 없고 점잖은 반면에 작은아들은 애교가 많다.
    My eldest son is silent and gentle, while my younger son is charming.
  • 이 가수는 가창력이 뛰어난 반면 춤 실력이 부족하다.
    This singer has excellent singing ability, while he lacks dancing skills.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 반면 (반ː면)

📚 Annotation: 주로 '-은 반면에,' -는 반면에'로 쓴다.

🗣️ 반면 (反面) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Diễn tả vị trí (70) Kinh tế-kinh doanh (273) Tâm lí (191) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Sự khác biệt văn hóa (47) Dáng vẻ bề ngoài (121) Hẹn (4) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Sử dụng bệnh viện (204) Thời tiết và mùa (101) Văn hóa đại chúng (52) Xin lỗi (7) Kiến trúc, xây dựng (43) Đời sống học đường (208) Văn hóa ẩm thực (104) Yêu đương và kết hôn (19) Tìm đường (20) Tình yêu và hôn nhân (28) Diễn tả tính cách (365) Tôn giáo (43) Sức khỏe (155) Biểu diễn và thưởng thức (8) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Diễn tả trang phục (110) Nói về lỗi lầm (28) Chào hỏi (17) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Sinh hoạt trong ngày (11)