🌟 첫째

☆☆☆   Số từ  

1. 순서가 가장 먼저인 차례.

1. THỨ NHẤT, TRƯỚC TIÊN, TRƯỚC NHẤT, TRƯỚC HẾT: Thứ tự đầu tiên nhất.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 글을 이해하려면 첫째, 꼼꼼하게 잘 읽어 보아야 한다.
    To understand the writing, first, you must read carefully.
  • 직업을 선택할 때에는 첫째, 적성에 맞는지, 둘째, 보람을 느낄 수 있는지를 생각해 보아야 한다.
    When choosing a job, you must first think about whether it fits your aptitude or, secondly, whether you can feel rewarding.
  • 너는 인생에서 가장 중요한 것이 뭐라고 생각해?
    What do you think is the most important thing in life?
    첫째는 건강, 둘째는 행복, 셋째는 사랑이 아닐까?
    Isn't it health first, happiness second, and love third?

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 첫째 (첟째)
📚 thể loại: Thứ tự  


🗣️ 첫째 @ Giải nghĩa

🗣️ 첫째 @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Sự kiện gia đình (57) Cách nói ngày tháng (59) Mối quan hệ con người (255) Giải thích món ăn (119) Diễn tả trang phục (110) Văn hóa ẩm thực (104) Giải thích món ăn (78) Ngôn ngữ (160) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Dáng vẻ bề ngoài (121) Gọi món (132) Sử dụng tiệm thuốc (10) Thời tiết và mùa (101) Luật (42) Cách nói thứ trong tuần (13) Sinh hoạt công sở (197) Vấn đề xã hội (67) Diễn tả tính cách (365) Hẹn (4) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Mua sắm (99) Việc nhà (48) Gọi điện thoại (15) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Nói về lỗi lầm (28) Khoa học và kĩ thuật (91) Đời sống học đường (208) So sánh văn hóa (78) Yêu đương và kết hôn (19)