🌟 얌체

  Danh từ  

1. (낮잡아 이르는 말로) 자기 이익만 생각하고 부끄러움을 모르는 사람.

1. KẺ VÔ LIÊM SỈ: (cách nói xem thường) Người không biết xấu hổ và chỉ nghĩ đến lợi ích của mình.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 얌체 운전자.
    Yum-chee driver.
  • 얌체같이 굴다.
    Behave yourself.
  • 민준이는 잘못을 하고도 부끄러움을 모르는 얌체이다.
    Min-joon is an unashamed demeanor who makes mistakes.
  • 고속 도로가 막힐 때 갓길을 주행하는 얌체 운전자들이 있다.
    There are yum drivers driving on the shoulder when the highway is blocked.
  • 자기 집 쓰레기를 공공장소에 몰래 버리는 얌체] 같은 사람들이 많다.
    There are a lot of people like yum-che, who secretly dump their own household garbage in public places.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 얌체 (얌체)
📚 thể loại: Thái độ   Mối quan hệ con người  

🗣️ 얌체 @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Chiêu đãi và viếng thăm (28) Diễn tả vị trí (70) Giáo dục (151) Nghệ thuật (76) Văn hóa đại chúng (52) Thời tiết và mùa (101) Xem phim (105) Biểu diễn và thưởng thức (8) Chính trị (149) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Sự kiện gia đình (57) Vấn đề xã hội (67) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Nghệ thuật (23) Dáng vẻ bề ngoài (121) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Mối quan hệ con người (255) Tình yêu và hôn nhân (28) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Mối quan hệ con người (52) Chào hỏi (17) Kinh tế-kinh doanh (273) Sự khác biệt văn hóa (47) Hẹn (4) Ngôn luận (36) Kiến trúc, xây dựng (43) Sức khỏe (155) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Sử dụng tiệm thuốc (10)