🌟

Phó từ  

1. 더할 수 없이 심하게. 또는 보통의 정도를 훨씬 넘어서.

1. CHÍNH HIỆU, ĐÍCH THỊ: Một cách nghiêm trọng không thể hơn. Hoặc vượt quá mức độ bình thường rất nhiều.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 거짓말쟁이.
    A pure liar.
  • Google translate 깍쟁이.
    Pure cunning.
  • Google translate 날강도.
    Net blade robbery.
  • Google translate 도둑놈.
    A pure thief.
  • Google translate 미친놈.
    A pure lunatic.
  • Google translate 사기꾼.
    A pure swindler.
  • Google translate 알거지.
    You'll know.
  • Google translate 얌체.
    A pure demeanor.
  • Google translate 엉터리.
    Nonsense.
  • Google translate 너 혼자만 이익금을 챙기겠다니 날강도가 따로 없구나.
    You're the only one who wants to make a profit.
  • Google translate 처음에는 지수가 착한 줄 알았는데 하는 행동을 보니 얌체다.
    At first, i thought jisoo was nice, but she's very calm.
  • Google translate 이런 엉터리 보고서를 보고서라고 제출한 거야?
    Did you submit this pure false report as a report?
    Google translate 죄송합니다. 급하게 하다 보니 실수가 있는 것 같습니다.
    I'm sorry. i think there's a mistake because i'm in a hurry.

순: arrant,まったく【全く】,(adv.) vrai, effronté,sumamente,بشدّة,хэтэрхий, дэндүү,chính hiệu, đích thị,...จัด, ...แท้, ...เป็นที่สุด,mutlak, absolut, nyata,очень сильно; чрезмерно,纯粹,完全,

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: ()

📚 Annotation: 주로 좋지 않은 성질을 나타내는 말 앞에 쓴다.

Start

End


Văn hóa đại chúng (52) Giải thích món ăn (119) Thời tiết và mùa (101) Triết học, luân lí (86) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Biểu diễn và thưởng thức (8) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Dáng vẻ bề ngoài (121) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Vấn đề môi trường (226) Giáo dục (151) Sức khỏe (155) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Văn hóa đại chúng (82) Sự kiện gia đình (57) Cách nói thứ trong tuần (13) Xin lỗi (7) Sinh hoạt công sở (197) Tôn giáo (43) Kinh tế-kinh doanh (273) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Diễn tả tính cách (365) Văn hóa ẩm thực (104) Diễn tả vị trí (70) Khí hậu (53) Mối quan hệ con người (52) Giải thích món ăn (78) Chào hỏi (17) Chính trị (149)