🌟 양수 (陽數)

Danh từ  

1. 0보다 큰 수.

1. SỐ DƯƠNG: Số lớn hơn số không.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 양수와 음수.
    Positive and negative.
  • 양수에 음수를 곱하면 음수가 나온다.
    Negative numbers come out when positive numbers are multiplied by negative numbers.
  • 0과 양수, 음수를 통틀어 유리수라고 한다.
    It's called a glass number across zeros and positive and negative numbers.
  • 양수를 나타낼 때는 보통 ‘+’ 기호를 생략한다.
    The positive sign is usually omitted.
Từ trái nghĩa 음수(陰數): 0보다 작은 수.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 양수 (양수)

🗣️ 양수 (陽數) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Sinh hoạt nhà ở (159) Khoa học và kĩ thuật (91) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Ngôn ngữ (160) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Luật (42) Cảm ơn (8) Cách nói ngày tháng (59) Xin lỗi (7) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Sử dụng bệnh viện (204) Du lịch (98) Hẹn (4) Tìm đường (20) Sử dụng tiệm thuốc (10) Sinh hoạt công sở (197) Lịch sử (92) Sức khỏe (155) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Khí hậu (53) Thể thao (88) Gọi món (132) Xem phim (105) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Mối quan hệ con người (255) Gọi điện thoại (15) Cách nói thời gian (82) Sự kiện gia đình (57)