🌟 골똘하다

Tính từ  

1. 한 가지 일이나 생각에만 집중하여 다른 생각이 없다.

1. MẢI MÊ, MIỆT MÀI: Do mải tập trung vào một việc không còn nghĩ được đến việc khác.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 골똘한 상념.
    A deep thought.
  • 골똘하게 살펴보다.
    To examine with great care.
  • 골똘하게 생각하다.
    Think hard.
  • 독서에 골똘하다.
    Beware of reading.
  • 연구에 골똘하다.
    Struggling with research.
  • 일에 골똘하다.
    Sticking to work.
  • 졸업 후 진로에 대해서 골똘하게 생각해 보았다.
    After graduation, i thought hard about my career.
  • 김 박사는 10년간 연구에만 골똘해서 가족들조차 돌보지 못했다.
    Dr. kim has been preoccupied with research for 10 years and has not even taken care of his family.
  • 승규는 뭐하느라 부르는데 대답도 하지 않는 거니?
    Why aren't you answering when you're calling me?
    엄마, 승규는 독서에 골똘하면 아무 소리도 못 듣잖아요.
    Mom, seung-gyu can't hear anything when he's absorbed in reading.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 골똘하다 (골똘하다) 골똘한 (골똘한) 골똘하여 (골똘하여) 골똘해 (골똘해) 골똘하니 (골똘하니) 골똘합니다 (골똘함니다)

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Đời sống học đường (208) Ngôn luận (36) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Thông tin địa lí (138) Diễn tả vị trí (70) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Hẹn (4) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Tôn giáo (43) Thể thao (88) Cách nói thứ trong tuần (13) Việc nhà (48) Triết học, luân lí (86) Kinh tế-kinh doanh (273) Diễn tả ngoại hình (97) Xin lỗi (7) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Kiến trúc, xây dựng (43) Chế độ xã hội (81) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Gọi điện thoại (15) Luật (42) Sinh hoạt công sở (197) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Du lịch (98) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Cách nói ngày tháng (59) Sức khỏe (155)