🌟 분주하다 (奔走 하다)

Động từ  

1. 몹시 바쁘게 뛰어다니다.

1. CHẠY VẮT CHÂN LÊN CỔ, HỐI HẢ: Chạy đi lại một cách rất bận rộn.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 분주하는 사람들.
    Busy people.
  • 분주하는 학생들.
    Busy students.
  • 사람들이 분주하다.
    People are busy.
  • 회사에서 분주하다.
    Busy in the company.
  • 이리저리 분주하다.
    Busy about.
  • 과장님이 급하다고 재촉하는 바람에 분주하다가 넘어졌다.
    The chief urged me to hurry and i was busy and fell.
  • 월요일 아침, 출근으로 분주하는 사람들 틈 속을 지나가기가 힘들다.
    On monday morning, it's hard to pass through the busy crowd on their way to work.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 분주하다 (분주하다)


🗣️ 분주하다 (奔走 하다) @ Giải nghĩa

🗣️ 분주하다 (奔走 하다) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Hẹn (4) Thời tiết và mùa (101) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Nghệ thuật (23) Dáng vẻ bề ngoài (121) Cách nói thời gian (82) Du lịch (98) Khoa học và kĩ thuật (91) Thể thao (88) Diễn tả trang phục (110) Xin lỗi (7) Diễn tả vị trí (70) Cách nói ngày tháng (59) Sử dụng tiệm thuốc (10) Gọi món (132) Tôn giáo (43) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Sinh hoạt trong ngày (11) Mối quan hệ con người (52) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Lịch sử (92) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Giải thích món ăn (78) Sự khác biệt văn hóa (47) Giáo dục (151) Triết học, luân lí (86) Sử dụng bệnh viện (204) Ngôn luận (36) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6)