🌟 건넛집

Danh từ  

1. 길 건너편에 있는 집.

1. NHÀ ĐỐI DIỆN: Nhà ở phía đối diện.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 건넛집 사람들.
    Gunnut people.
  • 건넛집 이웃.
    Neighbor to the gunnut house.
  • 건넛집과 사이가 좋다.
    Be on good terms with the dry nut shop.
  • 건넛집에 놀러 가다.
    Go to a dry nut shop.
  • 건넛집에 살다.
    Living in a gurney.
  • 우리는 건넛집과 번갈아 가며 집 앞 도로의 눈을 치웠다.
    We took turns clearing the snow off the road in front of the house.
  • 어머니는 건넛집에서 우리 집 거실이 들여다보일까 봐 항상 커튼을 치셨다.
    My mother always put up curtains for fear that she might be able to see into our living room from the gunnut house.
  • 너 왜 그렇게 피곤해 보이니?
    Why do you look so tired?
    건넛집 아이가 시도 때도 없이 피아노를 쳐서 잠을 못 잤어.
    I couldn't sleep because the kid at the gunnut house played the piano all the time.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 건넛집 (건ː너찝) 건넛집 (건ː넏찝) 건넛집이 (건ː너찌비건ː넏찌비) 건넛집도 (건ː너찝또건ː넏찝또) 건넛집만 (건ː너찜만건ː넏찜만)

Start

End

Start

End

Start

End


Giải thích món ăn (119) Mối quan hệ con người (52) Văn hóa đại chúng (82) Sinh hoạt nhà ở (159) Kiến trúc, xây dựng (43) Dáng vẻ bề ngoài (121) Diễn tả trang phục (110) Giải thích món ăn (78) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Ngôn ngữ (160) Cách nói ngày tháng (59) Triết học, luân lí (86) Thời tiết và mùa (101) Nói về lỗi lầm (28) Chế độ xã hội (81) Sở thích (103) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Yêu đương và kết hôn (19) Cách nói thứ trong tuần (13) Sinh hoạt công sở (197) Tôn giáo (43) Chính trị (149) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Kinh tế-kinh doanh (273) Thể thao (88) Sự khác biệt văn hóa (47) Diễn tả tính cách (365) Hẹn (4) Xin lỗi (7) Chiêu đãi và viếng thăm (28)