🌟 운동화 (運動靴)

☆☆☆   Danh từ  

1. 운동을 할 때 신도록 만든 신발.

1. GIÀY THỂ THAO: Giày làm để mang khi chơi thể thao.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 운동화.
    New sneakers.
  • 편한 운동화.
    Comfortable sneakers.
  • 운동화.
    Used sneakers.
  • 운동화.
    White sneakers.
  • 운동화 한 짝.
    One pair of sneakers.
  • 운동화 한 켤레.
    A pair of sneakers.
  • 운동화와 체육복.
    Sports shoes and gym clothes.
  • 운동화를 벗다.
    Take off one's sneakers.
  • 운동화를 빨다.
    To wash sneakers.
  • 운동화를 사다.
    Buy sneakers.
  • 운동화를 신다.
    Put on sneakers.
  • 멋있는 구두보다 편한 운동화가 활동하기에 좋다.
    Comfortable sneakers are better for activity than stylish shoes.
  • 운동화를 선물로 받은 아이는 신이 나 껑충껑충 뛰었다.
    The child who received the new sneakers as a gift jumped excitedly.
  • 민준이가 유명 회사 운동화를 샀다고 자랑하더라.
    Min-joon bragged about buying sneakers for a famous company.
    그래? 비싼 운동화를 신는다고 운동을 잘하게 되는 것도 아닌데.
    Really? wearing expensive sneakers doesn't make you good at sports.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 운동화 (운ː동화)
📚 thể loại: Mũ, giày, đồ trang sức   Dáng vẻ bề ngoài  

🗣️ 운동화 (運動靴) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End


Vấn đề xã hội (67) Dáng vẻ bề ngoài (121) Khí hậu (53) Cách nói thời gian (82) Giải thích món ăn (78) Biểu diễn và thưởng thức (8) Diễn tả ngoại hình (97) Gọi món (132) Thể thao (88) Sở thích (103) Diễn tả tính cách (365) Tìm đường (20) Sử dụng tiệm thuốc (10) Triết học, luân lí (86) Chào hỏi (17) Việc nhà (48) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Sử dụng bệnh viện (204) Nghệ thuật (76) Mối quan hệ con người (52) Mua sắm (99) Sinh hoạt nhà ở (159) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Cảm ơn (8) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Nói về lỗi lầm (28) Yêu đương và kết hôn (19) Văn hóa đại chúng (82) Vấn đề môi trường (226)