🌟 여세 (餘勢)

Danh từ  

1. 어떤 일을 하고 난 뒤 또 다른 일을 할 수 있을 만큼 남아 있는 능력이나 기세.

1. CÁI KHÍ THẾ CÒN LẠI, CÁI KHÍ THẾ CÒN THỪA: Khí thế hay năng lực sau khi làm xong một việc nào đó hoặc còn thừa đủ để làm thêm việc khác.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 여세가 계속되다.
    The momentum continues.
  • 여세가 꺾이다.
    The momentum is down.
  • 여세가 심상치 않다.
    The momentum is unusual.
  • 여세가 이어지다.
    The momentum continues.
  • 여세를 지켜보다.
    Watch the momentum.
  • 아버지는 현재의 사업이 성공하자 그 여세로 다른 사업에도 뛰어드셨다.
    When the current business was successful, my father jumped into other businesses with the momentum.
  • 회사는 새로 출시한 자동차의 인기 여세가 이어져 매출이 증가하길 기대했다.
    The company expected sales to increase as the popularity of the new car continues.
  • 제가 만든 영화가 이번 영화제에서 큰 상을 수상했어요.
    The film i made won a big prize at the festival.
    여세가 계속되어서 국제 영화제에서도 수상하면 좋겠네요.
    I hope the momentum continues and we can win an international film festival.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 여세 (여세)

Start

End

Start

End


Triết học, luân lí (86) Chính trị (149) Chào hỏi (17) Sức khỏe (155) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Xin lỗi (7) Vấn đề xã hội (67) Sở thích (103) Khí hậu (53) Khoa học và kĩ thuật (91) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Thông tin địa lí (138) Diễn tả trang phục (110) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Giải thích món ăn (78) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Mối quan hệ con người (255) Sử dụng bệnh viện (204) Văn hóa đại chúng (52) Lịch sử (92) Cách nói thứ trong tuần (13) Đời sống học đường (208) Văn hóa đại chúng (82) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Văn hóa ẩm thực (104) Sử dụng tiệm thuốc (10) Hẹn (4) Chiêu đãi và viếng thăm (28)