🌟 농장 (農場)

  Danh từ  

1. 땅, 기구, 가축 등 농사에 필요한 것들을 갖추고 농업을 경영하는 곳.

1. NÔNG TRƯỜNG, NÔNG TRẠI: Nơi có các dụng cụ cần thiết khi làm đồng áng như đất, công cụ, gia súc và hoạt động sản xuất nông nghiệp.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 과일 농장.
    Fruit farm.
  • 대규모 농장.
    A large farm.
  • 동물 농장.
    Animal farm.
  • 집단 농장.
    Collective farm.
  • 농장을 경영하다.
    Run a farm.
  • 농장을 관리하다.
    Manage a farm.
  • 농장을 조성하다.
    Create a farm.
  • 농장에 가다.
    Go to the farm.
  • 농장에서 일하다.
    Working on a farm.
  • 넓은 농장에서 소들이 풀을 뜯어 먹고 있었다.
    Cattle were grazing on a large farm.
  • 나는 직접 과일을 키우고 싶어서 과일 농장을 경영하기로 했다.
    I decided to run a fruit farm because i wanted to grow fruit myself.
  • 저기는 왜 저렇게 돼지가 많아요?
    Why are there so many pigs over there?
    돼지 농장이라서 많은 돼지들을 기르고 있는 곳이거든.
    Because it's a pig farm, it's a place where many pigs are raised.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 농장 (농장)
📚 thể loại: Địa điểm của hành vi kinh tế   Kinh tế-kinh doanh  


🗣️ 농장 (農場) @ Giải nghĩa

🗣️ 농장 (農場) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Nói về lỗi lầm (28) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Vấn đề môi trường (226) Khoa học và kĩ thuật (91) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Yêu đương và kết hôn (19) Luật (42) Diễn tả tính cách (365) Chế độ xã hội (81) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Thời tiết và mùa (101) Văn hóa ẩm thực (104) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Lịch sử (92) Văn hóa đại chúng (52) Xin lỗi (7) Giáo dục (151) Ngôn luận (36) Cách nói thời gian (82) Giải thích món ăn (119) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Khí hậu (53) Việc nhà (48) Sinh hoạt công sở (197) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Chào hỏi (17) Dáng vẻ bề ngoài (121) Nghệ thuật (23) Diễn tả trang phục (110)