🌟 단감

Danh từ  

1. 껍질과 속살은 주홍빛을 띠고 단맛이 나는 감.

1. QUẢ HỒNG GIÒN, QUẢ HỒNG CỨNG: Quả hồng có vị ngọt, vỏ và lõi bên trong có màu đỏ hồng.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 맛있는 단감.
    Delicious sweet persimmons.
  • 잘 익은 단감.
    A ripe sweet persimmon.
  • 단감이 열리다.
    Sweet persimmons open.
  • 단감을 깎다.
    Cut sweet persimmons.
  • 단감을 따다.
    Pick sweet persimmons.
  • 단감을 먹다.
    Eat sweet persimmons.
  • 나는 잘 익어 단내가 폴폴 풍기는 단감을 깎아 먹었다.
    I mashed the sweet persimmon that ripened well and smelled with a sweet smell.
  • 가을이 되니 푸르스름했던 단감이 짙은 주홍빛으로 변해 간다.
    As autumn comes, the bluish sweet persimmon turns dark scarlet.
  • 단감은 잘 익은 건가요?
    Is this sweet persimmon ripe?
    그럼요. 얼마나 달고 맛있는데요.
    Of course. how sweet and delicious.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 단감 (단감)

🗣️ 단감 @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Cảm ơn (8) Yêu đương và kết hôn (19) Sử dụng tiệm thuốc (10) Khí hậu (53) Chào hỏi (17) Kiến trúc, xây dựng (43) Sinh hoạt nhà ở (159) Chính trị (149) Ngôn luận (36) Nghệ thuật (76) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Giải thích món ăn (119) Mua sắm (99) Giải thích món ăn (78) Sinh hoạt trong ngày (11) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Sự kiện gia đình (57) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Sức khỏe (155) Thời tiết và mùa (101) Vấn đề xã hội (67) Nghệ thuật (23) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Thể thao (88) Xem phim (105) Đời sống học đường (208) Xin lỗi (7) So sánh văn hóa (78) Sử dụng bệnh viện (204)