🌟 입력하다 (入力 하다)

Động từ  

1. 문자나 숫자 등의 정보를 컴퓨터가 기억하게 하다.

1. NHẬP (DỮ LIỆU): Làm cho máy vi tính ghi nhớ thông tin như chữ hay số…

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 결과를 입력하다.
    Enter the results.
  • 날짜를 입력하다.
    Enter the date.
  • 수치를 입력하다.
    Enter figures.
  • 암호를 입력하다.
    Enter a password.
  • 자료를 입력하다.
    Enter data.
  • 정보를 입력하다.
    Enter information.
  • 회사 자료실에 들어가려면 반드시 비밀번호를 입력해야 한다.
    The password must be entered to enter the company archives.
  • 홈페이지에 이름과 전화번호 등 간단한 정보만 입력하면 자동으로 회원 가입이 이루어진다.
    Simply enter simple information such as name and phone number on the homepage and sign up automatically.
  • 실수로 조사 결과를 잘못 입력했는데 파일을 수정할 수 있을까요?
    I accidentally mis-entered the results of the investigation, can i modify the file?
    아직 상부에 보고하기 전이니 빨리 고쳐서 다시 제출하게.
    I haven't reported it to my superiors yet, so fix it quickly and resubmit it.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 입력하다 (임녀카다)
📚 Từ phái sinh: 입력(入力): 문자나 숫자 등의 정보를 컴퓨터가 기억하게 함.

🗣️ 입력하다 (入力 하다) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Hẹn (4) Giải thích món ăn (119) Nghệ thuật (23) Ngôn ngữ (160) Đời sống học đường (208) Tôn giáo (43) Diễn tả trang phục (110) Chế độ xã hội (81) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Sở thích (103) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Khoa học và kĩ thuật (91) Yêu đương và kết hôn (19) Du lịch (98) Sinh hoạt trong ngày (11) Văn hóa đại chúng (52) Gọi món (132) Giáo dục (151) Dáng vẻ bề ngoài (121) Triết học, luân lí (86) Mua sắm (99) Tình yêu và hôn nhân (28) Diễn tả ngoại hình (97) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Thời tiết và mùa (101) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Tâm lí (191) Diễn tả vị trí (70) Văn hóa ẩm thực (104)