🌟 요리사 (料理師)

☆☆☆   Danh từ  

1. 음식 만드는 것을 직업으로 하는 사람.

1. ĐẦU BẾP: Người làm nghề chế biến thức ăn.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 양식 요리사.
    A western cook.
  • 보조 요리사.
    Assistant cook.
  • 출장 요리사.
    A business trip cook.
  • 한식 요리사.
    A korean cook.
  • 요리사가 되다.
    Become a cook.
  • 요리사를 꿈꾸다.
    Dreaming of a cook.
  • 요리사가 바뀌었는지 이 식당의 음식 맛이 달라졌다.
    Maybe the chef has changed, the taste of the food in this restaurant has changed.
  • 음식 만드는 것을 좋아하는 동생은 요리사가 되는 것이 꿈이다.
    The younger brother who likes to make food dreams of becoming a cook.
Từ đồng nghĩa 조리사(調理士): 음식점에서 음식을 만드는 사람.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 요리사 (요리사)
📚 thể loại: Nghề nghiệp   Giới thiệu (tự giới thiệu)  

🗣️ 요리사 (料理師) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End


Biểu diễn và thưởng thức (8) Văn hóa đại chúng (52) Sức khỏe (155) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Việc nhà (48) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Yêu đương và kết hôn (19) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Thời tiết và mùa (101) Tình yêu và hôn nhân (28) Sinh hoạt công sở (197) Nghệ thuật (23) Sự kiện gia đình (57) Kinh tế-kinh doanh (273) Sử dụng bệnh viện (204) Sinh hoạt nhà ở (159) Du lịch (98) Chế độ xã hội (81) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Giáo dục (151) Khoa học và kĩ thuật (91) Kiến trúc, xây dựng (43) Tìm đường (20) Xem phim (105) Sự khác biệt văn hóa (47) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Cách nói ngày tháng (59) Sinh hoạt trong ngày (11) Nói về lỗi lầm (28)