🌟 관련짓다 (關聯 짓다)

  Động từ  

1. 둘 이상의 사람, 사물, 현상 등이 서로 관계를 맺게 하다.

1. LIÊN HỆ, KẾT HỢP, LIÊN KẾT: Làm cho hai sự vật, hiện tượng, người trở lên kết nối quan hệ với nhau.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 관련지어 논의되다.
    Discussed in relation.
  • 관련지어 말하다.
    Speak in a related language.
  • 문제를 관련짓다.
    Relate the problem.
  • 사태를 관련짓다.
    Relate the situation.
  • 상황을 관련짓다.
    Relate the situation.
  • 승규는 자신의 월 소득을 자신의 체면과 관련지었다.
    Seung-gyu linked his monthly income to his own dignity.
  • 김 교수는 부모의 소득 수준과 자녀의 학업 성적을 관련지은 논문을 발표했다.
    Kim published a paper on parents' income levels and their children's academic performance.
  • 공부를 열심히 해야 미래에 성공하는 거야.
    You have to study hard to succeed in the future.
    왜 꼭 성공을 성적과 관련지어 생각하시죠?
    Why do you think success is about grades?

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 관련짓다 (괄련짇따) 관련지어 (괄련지어) 관련지으니 (괄련지으니) 관련짓는 (괄련진는)

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Ngôn luận (36) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Thời tiết và mùa (101) Cách nói thời gian (82) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Vấn đề môi trường (226) Lịch sử (92) Nghệ thuật (76) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Khí hậu (53) Đời sống học đường (208) Diễn tả trang phục (110) Giải thích món ăn (119) Giải thích món ăn (78) Kinh tế-kinh doanh (273) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Diễn tả ngoại hình (97) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Văn hóa đại chúng (52) Cảm ơn (8) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Chào hỏi (17) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Gọi điện thoại (15) Xin lỗi (7) Tâm lí (191) Nghệ thuật (23) Mối quan hệ con người (255) Mối quan hệ con người (52) Kiến trúc, xây dựng (43)