🌟 교감 (校監)

Danh từ  

1. 학교에서 교장을 도와 학교 일을 관리하거나 지휘하는 직위, 또는 그러한 일을 하는 사람.

1. HIỆU PHÓ, THẦY/CÔ HIỆU PHÓ: Chức vụ điều hành hoặc quản lý công việc trong nhà trường để hỗ trợ cho thầy hiệu trưởng. Hoặc người làm công việc ấy.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 교감 발령.
    Correspondence issued.
  • 교감 선생님.
    The vice principal.
  • 교감 자리.
    The position of vice-principal.
  • 교감이 되다.
    Become a vice principal.
  • 교감으로 부임하다.
    Appoint as vice-principal.
  • 김 선생은 야외 수업을 허락 받기 위해 교무실에서 교감을 기다렸다.
    Mr. kim waited for the vice-principal in the teacher's office to be allowed an outdoor class.
  • 오늘 아침 조회에는 교장 선생님을 대신해서 교감 선생님이 말씀을 하셨다.
    At this morning's inquest, the vice principal spoke on behalf of the principal.
  • 교감 선생님이 다른 학교로 가신다면서?
    I heard the vice-principal is going to another school.
    응. 교장으로 승진해서 가시는 거래.
    Yeah. he's going to be promoted to principal.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 교감 (교ː감)

🗣️ 교감 (校監) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Du lịch (98) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Vấn đề môi trường (226) Thể thao (88) Nghệ thuật (23) Sinh hoạt công sở (197) Diễn tả trang phục (110) Dáng vẻ bề ngoài (121) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Nói về lỗi lầm (28) Sự khác biệt văn hóa (47) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Tình yêu và hôn nhân (28) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Sử dụng tiệm thuốc (10) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Thông tin địa lí (138) Việc nhà (48) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Văn hóa ẩm thực (104) Chế độ xã hội (81) Chào hỏi (17) Yêu đương và kết hôn (19) Xin lỗi (7) Khoa học và kĩ thuật (91) Diễn tả tính cách (365) Vấn đề xã hội (67) Triết học, luân lí (86) Phương tiện truyền thông đại chúng (47)